Hãy xác định số liên kế hidro của từng gen trong các trường hợp sau đây:
a) gen 1 có chiều dài 5100Å và G = \(\dfrac{1}{4}\)A.
b) gen 2 có 120 chu kì xoắn và có A+T=960nu.
c) gen 3 có 54.10\(^4\) đvC và có G + X =30%
Hãy xác định số liên kế hidro của từng gen trong các trường hợp sau đây:
a) gen 1 có chiều dài 5100Å và G = \(\dfrac{1}{4}\)A.
b) gen 2 có 120 chu kì xoắn và có A+T=960nu.
c) gen 3 có 54.10\(^4\) đvC và có G + X =30%
a) Số nu của gen
N = 5100 x 2 : 3,4 = 3000 nu
Có : A + G = 50% N = 1500 nu
G = 1/4 A
=> A = 1200 ; G = 300
Số liên kết hidro : H = 2A + 3G = 3300
b)Tổng số nu của gen: N = 20 x C = 2400 nu
A + T = 960 => A = T = 960/2= 480
G = X = (2400 - 960)/2 = 720
Số liên kết hidro : H = 2A + 3G= 3120
c) Tổng số nu của gen
N = m/300 = 1800 nu
G + X = 30% N => G = X =15%N = 270 nu
A = T = (50% - 15%)N = 35%N = 630 nu
Số liên kết hidro: H = 2A + 3G= 2070
Gen có G=1,5A. Tỉ lệ % từng loại nucleotit trong gen
Một gen có 90 chu kì xoắn, có số nu loại A=20% trong tổng số nu của gen.Hãy: a.Tính số lượng từng loại nu của gen b. Tính chiều dài và khối lượng của gen
A) N=90*20=1800
số nu loại a =số nu loại t = 1800*20%=360
số nu loại x= số nu loại g =( 1800 - 360*2 )/2= 540
B) l=N/2 *3,4 =1800/2 *3,4 =3060
khối lượng gen 1800*300=540000 đvC
Gen B có khối lượng là 9.105 đvC , % G - % một loại nucleotid khác là chiếm 10%. Trên mạch 2 có T = 180, tỷ lệ nucleotit loại G chiếm 20%. Hãy xác định:
a/ Chiều dài, số chu kỳ xoắn của gen.
b/ Số nucleotit mỗi loại trên mỗi mạch của gen.
c/ Gen M có cùng số nucleotit với H nhưng số liên kết hidro là 3450. Xác định tỷ lệ mỗi loại nucleotit ở gen M.
Mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu A : T : G : X = 4:2:1:3. gen có 150 chu kì xoắn.
a/ Tìm số nu của gen, số LK hóa trị, chiều dài, số LK hidro.
b/ Tỉ lệ % từng loại Nu.
c/ Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen