xác định công thức của 2 oxit sắt A và B biết rằng:
*23,2 gam Al tan vừa đủ trong 0,8 lít HCl 1M
*32GAM (B) khi khử bằng H2 tạo thành sắt và 10,8 gam H2O
Hỏi đáp
xác định công thức của 2 oxit sắt A và B biết rằng:
*23,2 gam Al tan vừa đủ trong 0,8 lít HCl 1M
*32GAM (B) khi khử bằng H2 tạo thành sắt và 10,8 gam H2O
CTTQ: FexOy và FeaOb
FexOy + 2yHCl --> xFeCl\(\dfrac{2y}{x}\) +yH2O (1)
FeaOb +bH2 -to-> aFe +bH2O (2)
nHCl=0,8(mol)
nH2O(2)=0,6(mol)
nA=\(\dfrac{23,2}{56x+16y}\)(mol)
theo (1) : nFẽOy=1/2y nHCl=0,4/y(mol)
=>\(\dfrac{23,2}{56x+16y}=\dfrac{0,4}{y}=>\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{4}\)
nB=\(\dfrac{32}{56a+16b}\left(mol\right)\)
theo(2) : nFeaOb=1/b nH2O=0,6/b(mol)
=>\(\dfrac{32}{56a+16b}=\dfrac{0,6}{b}=>\dfrac{a}{b}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTPT của A : Fe3O4
CTPT của B :Fe2O3
hỗn hợp A gồm Mg , Al , Fe , Zn . Cho hai gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 0,1 gam khí . Cho hai gam A tác dụng với khí Clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối . Phần trăm khối lượng của Fe trong A là ?
Ta có
Fe \(\underrightarrow{+HCl}\) Fe2+ + 2e
và Fe \(\underrightarrow{+Cl_2}\) Fe3+ + 3e
=> nFe = \(\dfrac{5,763-2}{35,5}\) - 0,1 = 0,006 ( mol )
=> %mFe = \(\dfrac{0,006\times56}{2}\) . 100% \(\approx\) 16,8 %
Cho 0.01 mol hợp chất X tác dụng với lượng dư Na, kết thúc pư thu đc 0.224 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn 1.62 gam X rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình nước vôi trong dư thì thấy bình tăng 5.7g. Công thức của X là:
A. C6H4(OH)2
B. C6H5OH
C. C7H6(OH)2
D. C7H7OH
Lập công thức của hợp chất tạo bowir15,789%Al, 28,07%s và còn lại là O.
CTTQ : AlxSyOz
=> 27x:32y: 16z=15,789 :28,07 :56,141
=> x:y:z=0,585:0,877:3,51
=1:1,5:6=2:3:12
=> CTPT: Al2(SO4)3
cko 3,6g một axit cacbonxylic no đơn chức, tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M . cô cạn dung dịch thu được 8,28g rắn khan. Tìm công thức phân tử
CTTQ : CnH2n+1COOH
Gọi CT chung của NaOH và KOH là MOH
CnH2n+1COOH + MOH --> CnH2n+1COOM +H2O
BTKL ta có :
mH2O=1,08(g) => nH2O =0,06(mol)
Ta thấy : naxit = nH2O = 0,06(mol)
=> Maxit = 60(g/mol)
=> CTPT :CH3COOH