thế nào là bản vẽ chi tiết? bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
thế nào là bản vẽ chi tiết? bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
- Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diển các kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết máy
- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
Bản vẽ chi tiết là bản vẽ biểu diện từng chi tiết máy.
Bản vẽ chi tiết dùng trong lao động, sản xuất, chế tạo.
- trình bày các thông tin sản phẩm dưới các kí hieuj theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ .
- bản vẽ kĩ thuật dùng để sử dụng , chế tạo , lắp ráp , thi công vận hành , sửa chữa , thiết kế ,.............
nhớ bình luận đúng nhé
Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết
khung tên-> hình biểu diễn-> kích thước->yêu cầu kĩ thuật->tổng hợp
- khung tên
- hình biểu diễn
- kích thước
- yêu cầu kĩ thuật
- tổng hợp
- khung tên
- hình biểu diễn
- kích thước
- yêu cầu kĩ thuật
- tổng hợp
chi tiết máy là gì? chi tiết máy được ghép với nhau như thế nào? lập sơ đồ phân loại mối ghép, khớp nối. lấy ví dụ để minh họa các loại mối ghép
Thế nào là bản vẽ chi tiết.Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
-Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn kích thước và thông tin cần thiết đẻ xác định chi tiết máy
- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo các chi tiết máy
- CHÚC BẠN HỌC TỐT :) !!!!!!!!!!!!!11
- bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn , các kích thức và các thông tin cần tiết khác để xác định chi tiết đó
- bản vẽ chi tiết đc dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
hãy đánh dấu x vào bảng 3.2 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với hình chiếu trong hình 3.12a,b
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên |
-Tên gọi sản phẩm -Tỉ lệ bản vẽ |
|
Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | |
Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | |
Kích thước |
-Kích thước chung - Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết -Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết |
|
Phân tích chi tiết |
Xác định hình dạng, vị trí từng chi tiết trong vật thể lắp; xác định mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết |
|
Tổng hợp |
-Trình tự tháo, lắp - Công dụng của sản phẩm |
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả |
Khung tên |
-Tên gọi sản phẩm -Tỉ lệ bản vẽ |
-Bộ vòng đai -1:2 |
Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | Vòng đai(2), đai ốc(2), vòng đệm(2), bu lông(2) |
Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn |
-Hình chiếu bằng -Hình chiếu đứng có cắt cục bộ |
Kích thước |
-Kích thước chung -Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết -Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết |
-110,50,78 -M10 -50,140 |
Phân tích chi tiết |
Xác định hình dạng, vị chí từng chi tiết trong vật thể lắp; xác định mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết |
Tô màu cho các chi tiết |
Tổng hợp |
-Trịnh tự tháo lắp -Công dụng của sản phẩm |
-Tháo chi tiết 2-3-4-1.lắp chi tiế 1-4-3-2 -Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |
cách đọc bản vẽ cơ khí có giống như trên k ạ ?
Giúp tôi vs pls
hoàn thiện bảng 4.4 để tích lũy thêm từ vựng bằng tiếng anh về bản vẽ kĩ thuật
tt | thuật ngữ tiếng việt | thuật ngữ tiếng anh |
1 | hình chiếu | |
2 | hình cắt | |
3 | bản vẽ chi tiết | |
4 | bản vẽ lắp |
hộ vs mai cóa tiết
Hình chiếu: screen
Hình cắt: cut shape
Bvẽ lắp: mounting drawings
Bvẽ chi tiết: detailed drawings
hình chiếu: projection
hình cắt: cut shape
bản vẽ chi tiết: detailed drawings
bản vẽ lắp: mounting drawings
Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
1. Khung tên:
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
2. Hình biểu diễn:
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
3. Kích thước:
- Kích thước chung
- Kích thước từng phần
4. Yêu cầu kĩ thuật:
- Gia công
- Xử lí bề mặt
5. Tổng hợp:
- Hình dạng của sản phẩm
- Công dụng
Trên bản vẽ kỹ thuật có quy định như thế nào
Trên bản vẽ có quy định :
- Ko vẽ các đg bao của các mặt phẳng chiếu .
- Cạnh thấy của vật thể đc vẽ = nét liền đậm .
- Cạnh khuất của vật thể đc vẽ = nét đứt .