VIII. Looking back

Pronunciation (SGK Global Success - Trang 70)

Hướng dẫn giải

1. have

2. can

3. do; wasn’t

4. haven’t; have

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Bạn đã bắt đầu làm việc cho công ty mới chưa?

B: Rồi. Tôi đã bắt đầu vào tuần trước.

2.

A: Những người chưa có kinh nghiệm có thể ứng tuyển vào công việc này không?

B: Có, họ có thể. Chúng tôi cung cấp đào tạo tại chỗ.

3.

A: Bạn có thích công việc của mình không?

B: Có, tôi có. Lúc đầu tôi không hứng thú với công việc này nhưng bây giờ tôi khá hứng thú với nó.

4.

A: Bạn chưa gửi email cho khách hàng.

B: Tôi đã gửi.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Vocabulary (SGK Global Success - Trang 70)

Hướng dẫn giải

1. relevant

2. employed

3. bonus

4. challenging

Giải thích:

1.

flexible (adj) linh hoạt

relevant (adj) liên quan

2.

employed (Ved) tuyển dụng

applied (Ved) nộp hồ sơ

3.

bonus (n) tiền thưởng

wage (n) lương trả theo tuần

4.

challenging (adj) đầy thử thách

interesting (adj) thú vị

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một số thông tin liên quan đến công việc bạn đang tìm kiếm.

2. Bạn phải cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình nếu muốn được tuyển dụng trong ngành khách sạn.

3. Công ty sẽ thưởng cho bạn nếu bạn làm việc tốt.

4. Những công việc đòi hỏi thể chất có thể cho phép bạn tập thể dục trong khi làm việc.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Grammar (SGK Global Success - Trang 71)

Hướng dẫn giải

1. A

2. C

3. B

4. C

Giải thích:

1. Although + mệnh đề, despite + V-ing/N (Mặc dù …)

2. because (bởi vì) >< so (vì vậy)

3. so that + S + V: để mà

4. “not only … but also” (không những … mà còn …)

Hướng dẫn dịch:

1. Mặc dù ông tôi đã nghỉ hưu nhưng ông vẫn làm giáo viên tình nguyện ở một trường học ở địa phương.

2. Tôi đã bỏ công việc trước đây vì nó rất mệt mỏi.

3. Tôi quyết định tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh để có thể luyện tập tiếng Anh thường xuyên hơn.

4. Công việc này không chỉ mang lại cho bạn mức lương tốt mà còn có cơ hội thăng tiến tốt.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)