Unit IC. Vocabulary

Exercise 1 (SGK Friends Global - Trang 10)

Hướng dẫn giải

- Describe the photo: Looking at the picture I can see many people standing on the stage, maybe at the school or at the theater. They are all wearing beautiful dark and red. They might be in a team, I guess. The man is performing some funny actions, so I think they are actors in a comedy.

(Mô tả bức ảnh: Nhìn vào bức ảnh, tôi có thể thấy nhiều người đang đứng trên sân khấu, có thể là ở trường học tại nhà hát. Tất cả họ đều mặc quần áo đẹp với màu đỏ và đen. Họ có thể ở trong một đội, tôi đoán vậy. Người đàn ông đang thực hiện một số hành động hài hước, vì vậy tôi nghĩ họ là diễn viên trong một bộ phim hài.)

- I don’t like appearing on the stage to perform theater production because of two reasons. Firstly, I am not confident in myself, so I’m afraid that I can’t have a good performance. Secondly, I’m not a big fan of acting, I just like watching films or comedies to relax.

(Tôi không thích xuất hiện trên sân khấu để diễn kịch vì hai lý do. Thứ nhất, tôi không tự tin vào bản thân nên sợ không thể có màn trình diễn tốt. Thứ hai, tôi không phải là một fan hâm mộ lớn của diễn xuất, tôi chỉ thích xem phim hoặc phim hài để thư giãn.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Friends Global - Trang 10)

Hướng dẫn giải

Because Alex can’t come, and she has to sing his song before a lot of audiences without practicing before.

(Bởi vì Alex không thể đến, và cô ấy phải hát bài hát của anh ấy trước nhiều khán giả mà không có sự luyện tập trước đó.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Global - Trang 10)

Hướng dẫn giải

1. excited

2. anxious

3. frightened

4. upset

5. terrified

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Global - Trang 10)

Hướng dẫn giải

1. envious

2. confused

3. relieved

4. embarrassed

5. suspicious

6. excited

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Friends Global - Trang 10)

Hướng dẫn giải

- Four personality adjectives in the dialogue

(4 tính từ mô tả tính cách trong bài)

friendly (thân thiện)

punctual (đúng giờ)

confident (tự tin) 

brave (dũng cảm)

 

Ruby: So, this is your first school show, Mason. Are you excited about it?

Mason: Yes, I am. But I'm anxious too. There's going to be a big audience!

Ruby: Don't worry. They’re friendly!

Mason: I hope so. Where’s Alex? He isn't here yet.

Ruby: That's strange. He's usually very punctual.

Mason: Maybe he's too frightened to come.

Ruby: Alex? No, it can't be that. He's a really confident person.

Miss Hart: Hello, Mason. I had a message from Alex. He’s ill and can't perform tonight. He's very upset about it. Can you sing this song in the second half?

Mason: I know the song well, so maybe…

Miss Hart: Thanks, Mason. That's brave of you. Don't worry, you’ll be great.

Ruby: You've got your own song now. How exciting!

Mason: I know. But I'm terrified!

I know 6 more personality adjectives: sociable, timid, clever, bossy, introvert, extrovert.

(Tôi biết thêm 6 tính từ tính cách: hòa đồng, rụt rè, khéo léo, hách dịch, hướng nội, hướng ngoại.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Global - Trang 10)

Hướng dẫn giải

1. The singing and dancing were amazing.

(Ca hát và nhảy múa thật tuyệt vời.)

2. A few actors forgot their lines and looked quite embarrassed.

(Một vài diễn viên quên lời thoại và trông khá lúng túng.)

3. The final scenes were actually quite moving.

(Những cảnh cuối cùng thực sự khá cảm động.)

4. I was surprised that it was over two hours long.

(Tôi bất ngờ rằng nó dài hơn hai tiếng đồng hồ.)

5. I was a bit bored by the end of it.

(Tôi đã hơi chán trước khi nó kết thúc.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 7 (SGK Friends Global - Trang 10)

Hướng dẫn giải

1. honest (adj): trung thực

=> dishonest (adj): không trung thực

2. kind (adj): tốt bụng

=> unkind (adj): không tốt bụng

3. loyal (adj): trung thành

=> disloyal (adj): không trung thành

4. organised (adj): có tổ chức

=> disorganised (adj): vô tổ chức

5. patient (adj): kiên trì

=> impatient(adj): không kiên trì

6. reliable (adj): đáng tin cậy

=> unreliable (adj): không đáng tin

7. sensitive (adj): nhạy cảm

=> insensitive (adj): vô cảm

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 8 (SGK Friends Global - Trang 10)

Hướng dẫn giải

A: How do you think performers in the school show usually feel before and after a performance?

B: In my opinion, performers in the school show usually feel nervous and anxious before standing in a big audience. However, when they are performing, I guess they feel excited. And I think after a performance, some will feel satisfied, and others may feel relieved because they completed their roles.

A: Do you mind speaking in public?

B: Yes, definitely!

A: Why?

B: I think I am an introverted person, so I don't like talking in front of a lot of people. If I have to make a presentation in my class, I always practice overnight to make it smooth. Speaking in public brings me the feeling of anxiety and unconfidence. I'm always scared and my hands usually shake when I do that.

 

Tạm dịch:

A: Bạn nghĩ những người biểu diễn trong buổi biểu diễn của trường thường cảm thấy thế nào trước và sau khi biểu diễn?

B: Theo tôi, những người biểu diễn trong buổi biểu diễn của trường thường cảm thấy hồi hộp và lo lắng trước khi đứng trước một lượng lớn khán giả. Tuy nhiên, khi họ biểu diễn, tôi đoán họ cảm thấy phấn khích. Và tôi nghĩ sau khi diễn xong, có người sẽ cảm thấy hài lòng, có người lại thấy nhẹ lòng vì đã hoàn thành vai diễn của mình.

A: Bạn có phiền khi nói trước công chúng không?

B: Vâng, chắc chắn rồi!

A: Tại sao?

B: Tôi nghĩ tôi là một người hướng nội nên tôi không thích nói chuyện trước nhiều người. Nếu tôi phải thuyết trình trong lớp, tôi luôn luyện tập qua đêm để làm cho nó trôi chảy. Nói trước đám đông mang lại cho tôi cảm giác lo lắng và không tự tin. Tôi luôn sợ hãi và tay tôi thường run khi làm điều đó.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)