SPEAKING Work in pairs. Look at the photo. Ask and answer the questions.
1. Which tour attraction is it?
2. Have you been there? lf so, did you have a good time?
3. If you haven't been there, would you like to go? Why? Why not?
SPEAKING Work in pairs. Look at the photo. Ask and answer the questions.
1. Which tour attraction is it?
2. Have you been there? lf so, did you have a good time?
3. If you haven't been there, would you like to go? Why? Why not?
Read and listen to the dialogue. Who had a more enjoyable holiday: Dave or Lan?
Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?
Lan: Yes, it was great, thanks.
Dave: What did you get up to?
Lan: I went on a city break with my family.
Dave: Abroad?
Lan: No, we went to Da Nang.
Dave: Cool. Did you have a good time?
Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An ancient town. We bought a lot of souvenirs.
Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?
Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?
Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn't go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.
Lan: Sounds fun.
Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren't longer!
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch:
Dave: Chào Lan. Bạn đã có một kỳ nghỉ tốt?
Lan: Vâng, nó rất tuyệt, cảm ơn.
Dave: Bạn đã làm gì?
Lan: Tôi đã đi nghỉ ở thành phố với gia đình tôi.
Dave: Ở nước ngoài?
Lan: Không, chúng tôi đã đi đến Đà Nẵng.
Dave: Tuyệt. Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?
Lan: Vâng, chúng tôi đã đến thăm Bà Nà Hill và Phố cổ Hội An. Chúng tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm.
Dave: Bạn đã đi thuyền đến Cù Lao Chàm chưa?
Lan: Không, thời tiết xấu. Kì nghỉ của bạn thế nào?
Dave: Không tệ. Nhưng tôi đã không làm gì nhiều. Chúng tôi đã không đi xa. Tôi đi chơi với bạn bè của tôi. Chúng tôi đã đến một lễ hội âm nhạc và chúng tôi đã đến công viên giải trí một vài lần.
Lan: Nghe vui đấy.
Dave: Vâng, không sao đâu. Chỉ tiếc là kỳ nghỉ không còn nữa!
Lời giải:
Lan had a more enjoyable day because she spent time with her family and visited many tourist attractions.
(Lan đã có một ngày thú vị hơn vì cô ấy đã dành thời gian cho gia đình và tham quan nhiều địa điểm du lịch.)
(Trả lời bởi datcoder)
VOCABULARY Look at the list of tourist and visitor attractions below. Then underline three more in the dialogue. How many more can you think of?
Tourist and visitor attractions aquarium castle cathedral church harbour market monument mosque
museum national park old town opera house palace park restaurant ruins shopping district square statue theatre tower wildlife park
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải- castle (n): lâu đài
- cathedral (n): nhà thờ
- harbour (n): cảng
- market (n): chợ
- monument (n): đài tưởng niệm
- mosque (n): nhà thờ Hồi giáo
- museum (n): bảo tàng
- national park (n): công viên quốc gia
- old town (n): phố cổ
- opera house (n): nhà hát opera
- palace (n): cung điện
- park (n): công viên
- restaurant (n): nhà hàng
- ruins (n): tàn tích
- shopping district (n): khu mua sắm
- square (n): quảng trường
- statue (n): bức tượng
- theater (n): nhà hát
- tower (n): tòa tháp
- wildlife park (n): công viên động vật hoang dã
(Trả lời bởi datcoder)
VOCABULARY Complete the holiday activities with the words or phrases below.
the beach | beach volleyball | a bike | a bike ride | cards |
an excursion | kayaking | a castle | mountain biking | a theme park |
Holiday activities
visit a museum / 1_____________a cathedral / 2_____________
go shopping / swimming / cycling / 3_____________/ abseiling / 4_____________
go for a walk / for 5_____________ / on 6_____________ / on a boat trip
hire 7_____________ / a kayak car / a boat
play table tennis / 8_____________ / 9_____________ / board games
lie on 10_____________
eat out / buy souvenirs / sunbathe
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảithe beach (n): bãi biển
beach volleyball (n): bóng chuyền bãi biển
a bike (n): xe đạp
a bike ride (n): chạy xe đạp
cards (n): bài
an excursion (n): chuyến khám phá
kayaking (n): chèo thuyền kayak
a castle (n): lâu đài
mountain biking (n): đi xe đạp leo núi
a theme park (n): công viên giải trí
Lời giải:
Holiday activities
(hoạt động ngày lễ)
visit a museum / 1 a castle / a cathedral / 2 a theme park
(tham quan bảo tàng / lâu đài / nhà thờ lớn / công viên giải trí)
go shopping / swimming / cycling / 3 kayaking / abseiling / 4 mountain biking
(đi mua sắm / bơi lội / đạp xe / chèo thuyền kayak / đạp xe leo núi)
go for a walk / for 5 a bike ride / on 6 an excursion / on a boat trip
(đi dạo / đi xe đạp / tham quan / đi thuyền)
hire 7 a bike / a kayak car / a boat
(thuê xe đạp/xe kayak/thuyền)
play table tennis / 8 beach volleyball / 9 cards / board games
(chơi bóng bàn / bóng chuyền bãi biển / lá bài / board game)
lie on 10 the beach
(nằm trên bãi biển)
eat out / buy souvenirs / sunbathe
(đi ăn ngoài / mua đồ lưu niệm / tắm nắng)
(Trả lời bởi datcoder)
Find three of the holiday activities from exercise 4 in the dialogue in exercise 2.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiDave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?
Lan: Yes, it was great, thanks.
Dave: What did you get up to?
Lan: I went on a city break with my family.
Dave: Abroad?
Lan: No, we went to Da Nang.
Dave: Cool. Did you have a good time?
Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.
Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?
Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?
Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.
Lan: Sounds fun.
Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!
Three of the holiday activities from exercise 4 are: buy a lot of souvenirs, go on a boat trip, visit a theme park.
(Ba trong số các hoạt động trong kỳ nghỉ từ bài tập 4 là: mua nhiều quà lưu niệm, đi thuyền, thăm công viên giải trí.)
(Trả lời bởi datcoder)
Underline examples of the following past simple forms in the dialogue.
1. Regular affirmative
2. Irregular affirmative
3. Negative
4. Interrogative
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiDave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?
Lan: Yes, it was great, thanks.
Dave: What did you get up to?
Lan: I went on a city break with my family.
Dave: Abroad?
Lan: No, we went to Da Nang.
Dave: Cool. Did you have a good time?
Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.
Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?
Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?
Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.
Lan: Sounds fun.
Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!
1. Regular affirmative
(Khẳng định có quy tắc)
- We visited Ba Na Hills.
(Chúng tôi đã đến thăm Bà Nà Hills.)
- We visited a theme park a couple of times.
(Chúng tôi đã đến công viên giải trí một vài lần.)
2. Irregular affirmative
(Khẳng định bất quy tắc)
- It was great.
(Nó thật tuyệt.)
- I went on a city break with my family.
(Tôi đã đi nghỉ ở thành phố với gia đình.)
- we went to Da Nang.
(chúng tôi đã đến Đà Nẵng.)
- We bought a lot of souvenirs.
(Chúng tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm.)
- The weather was bad.
(Thời tiết xấu.)
- I hung out with my friends. We went to a music festival.
(Tôi đi chơi với bạn bè của tôi. Chúng tôi đã đi đến một lễ hội âm nhạc.)
- It was OK.
(Nó ổn.)
3. Negative
(Câu phủ định)
- But I didn't do much. We didn’t go away.
(Nhưng tôi không làm gì nhiều. Chúng tôi đã không đi xa.)
- Just a shame the holidays weren’t longer.
(Chỉ tiếc là kỳ nghỉ không còn nữa.)
4. Interrogative
(Câu nghi vấn)
- Did you have a good holiday?
(Bạn đã có một kỳ nghỉ tốt không?)
- What did you get up to?
(Bạn đã làm gì?)
- Did you have a good time?
(Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?)
- Did you go on a boat trip to Cham Island?
(Bạn đã đi thuyền ra Cù Lao Chàm chưa?)
- How was your holiday?
(Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)
(Trả lời bởi datcoder)
SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about your summer holidays.
1. What was the most enjoyable thing you did during the holiday? Why?
2. What was the least enjoyable thing you did? Why?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: What was the most enjoyable thing you did during the holiday?
B: I had a wonderful holiday with my family in DaLat city. We spent one week there to visit many tourist attractions. The most enjoyable thing that I did during my holiday was going sightseeing at the Valley of love.
A: Why?
B: It is one of the best places that attracts any visitors when they come to DaLat. My whole family can go around by hiring an electric car and enjoy many beautiful views and watch a lot of colorful flowers there. It's very interesting and relaxing.
A: And, what was the least enjoyable thing you did?
B: The least enjoyable thing that I did in DaLat was at the night market.
A: Why?
B: Because this is the first time that we come to DaLat, we walk to the market together to enjoy the fresh atmosphere. Because of the cold weather, I decided to buy a scarf for myself at the market. However, I have to pay three times as much as the normal price in Ho Chi Minh city. It was a little bit disappointing.
Tạm dịch:
A: Điều thú vị nhất bạn đã làm trong kỳ nghỉ là gì?
B: Tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời cùng gia đình tại thành phố Đà Lạt. Chúng tôi đã dành một tuần ở đó để tham quan nhiều địa điểm du lịch. Điều thú vị nhất mà tôi đã làm trong kỳ nghỉ của mình là đi tham quan Thung lũng tình yêu.
A: Tại sao?
B: Đó là một trong những nơi tốt nhất thu hút bất kỳ du khách nào khi họ đến Đà Lạt. Cả gia đình mình có thể thuê xe điện đi loanh quanh và tận hưởng nhiều cảnh đẹp và ngắm rất nhiều loài hoa rực rỡ ở đó. Nó rất thú vị và thư giãn.
A: Và, điều ít thú vị nhất mà bạn đã làm là gì?
B: Điều ít thú vị nhất mà tôi đã làm ở Đà Lạt là ở chợ đêm.
A: Tại sao?
B: Vì đây là lần đầu tiên chúng ta đến Đà Lạt nên chúng tôi cùng nhau đi dạo chợ để tận hưởng bầu không khí trong lành. Vì thời tiết lạnh, tôi quyết định mua một chiếc khăn quàng cổ cho mình ở chợ. Tuy nhiên, tôi phải trả gấp ba lần giá bình thường ở thành phố Hồ Chí Minh. Hơi thất vọng một chút.
(Trả lời bởi datcoder)