Read the dialogue. Underline six phrasal verbs which match meanings (a-f) below. How many more phrasal verbs are there in the dialogue? (Đọc đoạn hội thoại. Gạch chân sáu cụm động từ tương ứng với các định nghĩa (a-f) bên dưới. Có bao nhiêu cụm động từ khác xuất hiện trong đoạn hội thoại?)
a. fail to do what someone expects (thất bại trong việc mà ai đó kỳ vọng)
b. make someone look stupid (làm ai đó cảm thấy ngớ ngẩn)
c. mention in conversation (nhắc đến trong đoạn hội thoại)
d. make someone lose enthusiasm for something (làm ai đó mất hứng đối với cái gì)
e. stop having a relationship with someone (kết thúc mối quan hệ với ai)
f. accept something that is annoying (chấp nhận một việc phiền toái)