Unit 1D. Grammar

Exercise 1 (SGK Friends Global - Trang 16)

Hướng dẫn giải

The best adjective best sums up the grandfather's attitude is nostalgic.

(Tính từ tóm tắt tốt nhất thái độ của ông nội là hoài niệm.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Friends Global - Trang 16)

Hướng dẫn giải

Grandad: Have you seen this photo of me when I was your age?

James: No. I haven't. Let me see. Wow! You used to have great hair!

Grandad: I know, I used to spend ages getting it just right. It's much quicker now.

James: Your clothes look cool too. Did you use to spend a lot of money on them?

Grandad: I didn't use to have much money. My mother made some of them. And l used to share clothes with my brother.

James: I used to do that too. But he doesn't let me borrow them now!

- Câu ví dụ khẳng định với “used to”:

You used to have great hair!

(Ông đã từng có mái tóc tuyệt vời!)

- Câu ví dụ phủ định với “used to”:

I didn't use to have much money.

(Ông đã từng không có nhiều tiền.)

- Câu ví dụ nghi vấn với “used to”:

Did you use to spend a lot of money on them?

(Ông đã từng chi tiêu rất nhiều tiền cho chúng đúng không?)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Global - Trang 16)

Hướng dẫn giải


1. used to live

2. Did - go

3. didn’t use to pay

4. didn’t use to have

5. used to wait

6. used to do

7. used to be

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Global - Trang 16)

Exercise 5 (SGK Friends Global - Trang 16)

Hướng dẫn giải

1. She used to be a student, but she finished her university course in June.

(Cô ấy từng là sinh viên, nhưng cô ấy đã hoàn thành khóa học đại học vào tháng Sáu.)

2. She didn’t use to eat meat, but now she has chicken sometimes.

(Cô ấy đã từng không thịt, nhưng bây giờ thỉnh thoảng cô ấy ăn thịt gà.)

3. I used to like cats, but I prefer dogs now.

(Tôi đã từng thích mèo, nhưng bây giờ tôi thích chó hơn.)

4. I used to enjoy TV, but now I find most of the programs boring or annoying.

(Tôi đã từng thích TV, nhưng bây giờ tôi thấy hầu hết các chương trình đều nhàm chán hoặc khó chịu.)

5. He didn’t use to speak a foreign language, but he started going to Spanish lessons last year.

(Anh ấy đã từng không nói được ngoại ngữ, nhưng anh ấy đã bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha vào năm ngoái.)

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Global - Trang 16)

Exercise 7 (SGK Friends Global - Trang 16)

Hướng dẫn giải

2. I used to listen / didn’t use to listen to stories at bedtime.

(Tôi đã từng nghe / không từng nghe kể chuyện trước khi đi ngủ.)

3. I used to watch / didn’t watch a lot of cartoons.

(Tôi đã từng xem / không từng xem rất nhiều phim hoạt hình.)

4. I used to have / didn’t use to have piano lessons.

(Tôi đã từng / không từng học piano.)

5. I used to walk / didn’t use to walk to school on my own.

(Tôi đã từng đi bộ / không từng tự đi bộ đến trường.)

A: What did you use to do at the age of five?

B: I used to watch a lot of cartoons because that is my favorite kind of TV program. How about you?

A: I didn't use to watch a lot of cartoons.

B: So, what did you use to do when you were five?

A: I used to listen to stories at bedtime. My mom had a lot of interesting stories to tell me.

B: That's cool. Did you used to walk to school?

A: No, my parents used to take me to school everyday.

Tạm dịch:

A: Lúc 5 tuổi bạn đã thường làm gì?

B: Tôi đã từng xem rất nhiều phim hoạt hình vì đó là loại chương trình truyền hình yêu thích của tôi. Còn bạn thì sao?

A: Tôi không thường xem nhiều phim hoạt hình.

B: Vậy, bạn đã từng làm gì khi bạn 5 tuổi?

A: Tôi thường nghe kể chuyện trước khi đi ngủ. Mẹ tôi có rất nhiều câu chuyện thú vị để kể cho tôi nghe.

B: Thật tuyệt. Bạn đã từng để đi bộ đến trường không?

A: Không, bố mẹ tôi từng đưa tôi đến trường hàng ngày.

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Exercise 8 (SGK Friends Global - Trang 16)

Hướng dẫn giải

A: What did you use to do when you were five?

B: I used to listen to stories at bedtime. My mom had a lot of interesting stories to tell me.

A: That's cool. Did you used to walk to school?

B: No, my parents used to take me to school everyday.

A: What did you use to do at weekends?

B: My parents used to take me to the zoo every Sunday. How about you?

A: I used to visit my grandmother at weekends. She lived quite far from me.

B: That's nice. What did you often used to have for your breakfast?

A: I used to have some milk and bread. Sometimes I skipped it.

Tạm dịch:

A: Bạn đã từng làm gì khi bạn 5 tuổi?

B: Tôi thường nghe kể chuyện trước khi đi ngủ. Mẹ tôi có rất nhiều câu chuyện thú vị để kể cho tôi nghe.

A: Thật tuyệt. Bạn đã từng đi bộ đến trường không?

B: Không, bố mẹ tôi thường đưa tôi đến trường hàng ngày.

A: Bạn thường làm gì vào cuối tuần?

B: Bố mẹ tôi thường đưa tôi đến sở thú vào mỗi chủ nhật. Còn bạn thì sao?

A: Tôi thường đến thăm bà tôi vào cuối tuần. Bà ấy sống khá xa tôi.

B: Tuyệt quá. Bạn thường ăn gì vào bữa sáng của bạn?

A: Tôi đã từng uống một ít sữa và ăn bánh mì. Đôi khi tôi bỏ qua bữa ăn sáng.

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)