Luyện tập chung trang 25

Bài 1.33 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 25)

Hướng dẫn giải

a)

\(\begin{array}{l}P = 5x\left( {3{x^2}y - 2x{y^2} + 1} \right) - 3xy\left( {5{x^2} - 3xy} \right) + {x^2}{y^2}\\ = 5x.3{x^2}y - 5x.2x{y^2} + 5x.1 - 3xy.5{x^2} + 3xy.3xy + {x^2}{y^2}\\ = 15{x^3}y - 10{x^2}{y^2} + 5x - 15{x^3}y + 9{x^2}{y^2} + {x^2}{y^2}\\ = \left( {15{x^3}y - 15{x^3}y} \right) + \left( { - 10{x^2}{y^2} + 9{x^2}{y^2} + {x^2}{y^2}} \right) + 5x\\ = 5x\end{array}\)

b)

Để \(P = 10 \Leftrightarrow 5x = 10 \Leftrightarrow x = 10:5 \Leftrightarrow x = 2\).

Vậy với x = 2 thì P = 10. 

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.34 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 25)

Hướng dẫn giải

\(\left( {3{x^2} - 5xy - 4{y^2}} \right).\left( {2{x^2} + {y^2}} \right) + \left( {2{x^4}y^2 + {x^3}{y^3} + {x^2}{y^4}} \right):\left( {\dfrac{1}{5}xy} \right)\\\)

\(= 3{x^2}.2{x^2} + 3{x^2}.{y^2} - 5xy.2{x^2} - 5xy.{y^2} - 4{y^2}.2{x^2} - 4{y^2}.{y^2} + 2{x^4}y^2:\left( {\dfrac{1}{5}xy} \right) + {x^3}{y^3}:\left( {\dfrac{1}{5}xy} \right) + {x^2}{y^4}:\left( {\dfrac{1}{5}xy} \right)\\\)

\(= 6{x^4} + 3{x^2}{y^2} - 10{x^3}y - 5x{y^3} - 8{x^2}{y^2} - 4{y^4} + 10{x^3}y + 5{x^2}{y^2} + 5x{y^3}\\\)

\(= 6{x^4} - 4{y^4}+ ( - 10{x^3}y + 10{x^3}y) + \left( { - 5x{y^3} + 5x{y^3}} \right) + \left( {3{x^2}{y^2} - 8{x^2}{y^2} + 5{x^2}{y^2}} \right)\\\)

\(= 6{x^4} - 4{y^4}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.35 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 24)

Hướng dẫn giải

Số hộp sữa bà Khanh quyết định mua là: x + 3 (hộp)

Giá tiền của mỗi hộp sữa sau khi giảm là: y – 1 500 (đồng)

Đa thức biểu thị số tiền bà Khanh phải trả cho tổng số hộp sữa đã mua là:

\(T = (x+3).\left( {y - 1500} \right) = xy - 1500x + 3y - 4500\) (đồng)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.36 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 26)

Hướng dẫn giải

a)

\(4{x^3}{y^2}:B =  - 2xy \Rightarrow B = 4{x^3}{y^2}:\left( { - 2xy} \right) = \left[ {4:\left( { - 2} \right)} \right].\left( {{x^3}:x} \right).\left( {{y^2}:y} \right) =  - 2{x^2}y\)

b)

\(\begin{array}{l}\left( {4{x^3}{y^2} - 3{x^2}{y^3}} \right):B =  - 2xy + H\\ \Rightarrow \left( {4{x^3}{y^2} - 3{x^2}{y^3}} \right):\left( { - 2{x^2}y} \right) =  - 2xy + H\\ \Rightarrow 4{x^3}{y^2}:\left( { - 2{x^2}y} \right) - 3{x^2}{y^3}:\left( { - 2{x^2}y} \right) =  - 2xy + H\\ \Rightarrow  - 2xy + \dfrac{3}{2}{y^2} =  - 2xy + H\\ \Rightarrow H =  - 2xy + \dfrac{3}{2}{y^2} + 2xy = \left( { - 2xy + 2xy} \right) + \dfrac{3}{2}{y^2} = \dfrac{3}{2}{y^2}\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.37 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 26)

Hướng dẫn giải

a)

\(5x{y^2}.C = 10{x^3}{y^3} \Rightarrow C = 10{x^3}{y^3}:5x{y^2} = 2{x^2}y\)

b)

\(\begin{array}{l}\left( {K + 5x{y^2}} \right).C = 6{x^4}y + 10{x^3}{y^3}\\ \Rightarrow \left( {K + 5x{y^2}} \right).2{x^2}y = 6{x^4}y + 10{x^3}{y^3}\\ \Rightarrow K + 5x{y^2} = \left( {6{x^4}y + 10{x^3}{y^3}} \right):2{x^2}y\\ \Rightarrow K + 5x{y^2} = 6{x^4}y:2{x^2}y + 10{x^3}{y^3}:2{x^2}y\\ \Rightarrow K + 5x{y^2} = 3{x^2} + 5x{y^2}\\ \Rightarrow K = 3{x^2} + 5x{y^2} - 5x{y^2}\\ \Rightarrow K = 3{x^2}\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.38 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 26)

Hướng dẫn giải

a)

Vận tốc của Thỏ là: 60v (m/phút)

Quãng đường Thỏ đã chạy là: 60vt (m)

Quãng đường Rùa đã chạy là: v.90t=90vt (m)

b)

Rùa đã chạy được quãng đường dài gấp số lần quãng đường Thỏ đã chạy là:

\(90vt:60vt = \dfrac{{90}}{{60}}.\left( {v:v} \right).\left( {t:t} \right) = 1,5\) (lần)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)