LOOKING BACK

Exercise 1 (SGK Global Success - Trang 58)

Exercise 2 (SGK Global Success - Trang 58)

Hướng dẫn giải

- We need two tomatoes.

(Chúng ta cần 2 quả cà chua.)

- We need five eggs.

(Chúng ta cần 5 quả trứng)

- We need forty grams of butter.

(Chúng ta cần 40 gam bơ.)

- We need five grams of onion.

(Chúng ta cần 5 gam hành tây.)

- We need one teaspoon of salt.

(Chúng ta cần 1 thìa cà phê muối.)

- We need one teaspoon of pepper.

(Chúng ta cần 1 thìa cà phê hạt tiêu.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success - Trang 58)

Hướng dẫn giải

1. I have to go to the market now. There isn't any food for our dinner.

(Tôi phải đi chợ bây giờ. Không có thức ăn cho bữa tối của chúng ta.)

Giải thích: Trong câu có "isn't" phủ định => any

2. Would you like some sugar for your coffee? 

(Bạn có muốn một ít đường cho cà phê của bạn không?)

Giải thích: Luôn dùng "some" trong cấu trúc câu mời với "would you like...?".

3. There are lots of/ a lot of trees in our village, so the air here is very fresh.

(Có rất nhiều cây xanh trong làng của chúng tôi, vì vậy không khí ở đây rất trong lành.)

Giải thích: Câu khẳng định, xét về nghĩa chọn "a lot of/ lots of" (nhiều).

4. I'm very busy, I have a lot of/ lots of things to do today.

(Tôi rất bận, hôm nay tôi có rất nhiều việc phải làm.)

Giải thích: Câu khẳng định, xét về nghĩa chọn "a lot of/ lots of" (nhiều).

5. We didn't have any beef left, so we had some fish for lunch. 

(Chúng tôi không còn thịt bò, vì vậy chúng tôi đã có một ít cá cho bữa trưa.)

Giải thích: Mệnh đề đầu có "didn't" mang nghĩa phủ định nên chọn "any", mệnh đề sau câu khẳng định và xét về nghĩa chọn "some" (một số/ một vài).

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Global Success - Trang 58)

Hướng dẫn giải

1. How many bottles of juice are there in the fridge?

(Có bao nhiêu chai nước trái cây trong tủ lạnh?)

Giải thích: "bottles(chai) là danh từ số nhiều => how many

2. How much butter do you need for your pancakes?

(Bạn cần bao nhiêu bơ cho món bánh kếp của mình?)

Giải thích: "butter(bơ) là danh từ không đếm được => how much

3. How many bottles of fish sauce do you have?

(Bạn có bao nhiêu chai nước mắm?)

Giải thích: "bottle(chai) là danh từ số nhiều => how many

4. How many chairs do you need for the party?

(Bạn cần bao nhiêu chiếc ghế cho bữa tiệc?)

Giải thích: "chair(ghế) là danh từ số nhiều => how many

5. How much sugar does she put in her lemonade?

(Cô ấy cho bao nhiêu đường vào ly nước chanh của mình?)

Giải thích: "sugar(đường) là danh từ không đếm được => how much

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)