Looking back

Activity 1 (SGK Global Success - Trang 16)

Hướng dẫn giải

1. delivery person

2. firefighter

3. tourist attraction

4. pottery

5. artisan

 

1. This person delivers goods to your house: delivery person

(Người này giao hàng đến nhà bạn: người giao hàng)

2. This person stops fires from burning: firefighter

(Người này ngăn lửa cháy: lính cứu hỏa)

3. People visit this place for pleasure usually while they are on holiday: tourist attraction

(Mọi người đến thăm nơi này để giải trí thường trong kỳ nghỉ: điểm du lịch)

4. People make these objects out of clay: pottery

(Người ta làm những đồ vật này bằng đất sét: đồ gốm)

5. This person makes things with his/her hands: artisan

(Người này làm đồ vật bằng tay: thợ làm nghề thủ công)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Trang 16)

Hướng dẫn giải

1. preserve

2. fragrance

3. police officers

4. speciality food

5. handicrafts

 

 1. The villagers preserve their traditional weaving techniques.

(Người dân làng bảo tồn kỹ thuật dệt truyền thống của mình.)

preserve (v): bảo tồn

shorten (v): rút ngắn

2. Com Lang Vong has a special fragrance, so it is very popular.

(Cốm Làng Vòng có mùi thơm đặc biệt nên rất được ưa chuộng.)

fragrance (n): mùi thơm

function (n): chức năng

3. Our police officers help keep law and order in our community.

(Cảnh sát của chúng ta giúp duy trì luật pháp và trật tự trong cộng đồng của chúng ta.)

firefighters (n): lính cứu hỏa

police officers (n): cảnh sát

4. Spring rolls are the speciality food I like best.

(Nem cuốn là món đặc sản tôi thích nhất.)

speciality food (n): món ăn đặc sản

fast food (n): thức ăn nhanh

5. My hometown is famous for handicrafts, such as paper fans and lanterns.

(Quê tôi nổi tiếng với nghề thủ công như quạt giấy và đèn lồng.)

handicrafts (n): nghề thủ công

objects (n): đồ vật

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Trang 16)

Hướng dẫn giải

1. B

2. C

3. D

4. A

5. C

 1. B

A. while (trong khi)

B. when (khi nào)

C. where (nơi nào, ở đâu)

D. who (ai)

You should decide when to move to the new house.

(Bạn nên quyết định khi nào nên chuyển đến ngôi nhà mới.)

2. C

A. who (ai)

B. which (cái nào)

C. how (làm thế nào)

D. what (cái gì)

Do you know how to sort rubbish?

(Bạn có biết cách phân loại rác không?)

3. D

A. how (làm thế nào)

B. when (khi nào)

C. what (cái gì)

D. where (nơi nào)

She didn't tell me where to meet, in the library or in the lab.

(Cô ấy không nói cho tôi biết địa điểm gặp nhau, trong thư viện hay phòng thí nghiệm.)

4. A

A. what (cái gì)

B. when (khi nào)

C. where (ở đâu)

D. who (ai)

Could you tell me what to do in this situation?

(Bạn có thể cho tôi biết phải làm gì trong tình huống này?)

5. C

A. where (ở đâu)

B. when (khi nào)

C. who (ai)

D. what (cái gì)

I wonder who to ask for advice, my teacher or my parents.

(Tôi không biết phải xin lời khuyên từ ai, giáo viên hay bố mẹ tôi.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Trang 16)

Hướng dẫn giải

1. In some villages, people cut down on the number of steps to make the handicraft.

(Ở một số làng, người ta cắt giảm số bước để làm đồ thủ công.)

2. My grandparents handed down the skills to my parents.

(Ông bà tôi đã truyền lại nghề cho bố mẹ tôi.)

3. In their community, the eldest child usually takes care of his or her parents.

(Trong cộng đồng của họ, con cả thường chăm sóc cha mẹ.)

4. Before we go to a new place, we always find out about it.

(Trước khi đến một địa điểm mới, chúng ta luôn tìm hiểu về nó.)

5. They get on with all neighbours.

(Họ hòa thuận với tất cả hàng xóm.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)