Lesson 3 - Unit 5 - Tiếng Anh 6

New Words a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce

(Trả lời bởi Sunn)
Thảo luận (3)

New Words b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

- Fresh seafood is good for out health.

(Hải sản tươi sạch thì tốt cho sức khỏe của chúng ta.)

- I usually eat boiled pork with fish sauce.

(Tôi thường ăn thịt lợn luộc với nước mắm.)

- Noodles is more delicious when you eat them with herbs.

(Mỳ sẽ ngon hơn khi ăn kèm với thảo mộc.)

- My favorite dish is fried lamb.

(Món ăn yêu thích của tôi là sườn cừu chiên.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Listening a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

The speaker is a chef.

(Người nói là một đầu bếp.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Listening b (SGK I-learn Smart World)

Useful (SGK I-learn Smart World)

Reading a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

1. Food around the World

2. A Taste of Vietnam

3. My Favorite Food

(Trả lời bởi Sahara)
Thảo luận (2)

Reading b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

Phở is a famous noodle soup dish from Vietnam

Cơm tấm is a rice dish with grilled pork and fried eggs

People often eat cơm tấm with fish sauce on top

(Trả lời bởi Sunn)
Thảo luận (2)

Speaking a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

A: What’s nasi goreng?

(Nasi goreng là gì?)

B: It’s a rice dish from Indonesia.

(Đó là một món cơm của Indonesia.)

A: What do people make it with?

(Mọi người làm nó với những nguyên liệu gì?)

B: Rice, chicken, and eggs.

(Cơm, thịt gà, và trứng.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Speaking b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

I’d like to try all dishes from Indonesia, Italy, and the USA. My favorite dish is cơm tấm.

(Tôi muốn thử tất cả các món ăn của Indonesia, Ý và Mỹ. Món ăn yêu thích của tôi là cơm tấm.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Writing a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

Bánh chưng

- a glutinous rice dish

(món ăn làm từ gạo nếp)

- glutinous rice, pork meat, and green beans

(gạo nếp, thịt lợn, và đậu xanh)

- at Tết

(vào dịp Tết)

-  delicious

(ngon)

Vietnamese Bread (bánh mỳ Việt Nam)

- bread dish

(món ăn làm từ bánh mỳ)

- bread, grilled pork meat, herbs

(bánh mỳ, thịt lợn nướng, rau thơm)

- in the morning

(buổi sáng)

- delicious

(ngon)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)