a. Fill in the blank. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
sleeping bag flashlight bottled water tent battery pillow towel |
a. Fill in the blank. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
sleeping bag flashlight bottled water tent battery pillow towel |
b. What do you use these things for? Ask and answer.
(Bạn sử dụng những đồ vật này để làm gì? Hỏi và trả lời.)
- What do you use a flashlight for?
(Bạn sử dụng đèn pin để làm gì?)
- To see when it's dark.
(Để nhìn khi trời tối.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- What do you use a pillow for? - To put my head on when I sleep.
(Bạn dùng gối để làm gì? - Để gối đầu khi ngủ.)
- What do you use a tent for? - To protect me from sunlight or rain when going camping.
(Bạn dùng lều để làm gì? - Để bảo vệ tôi khỏi ánh nắng mặt trời hoặc mưa khi đi cắm trại.)
- What do you use a sleeping bag? - To keep warm when I sleep.
(Bạn dùng túi ngủ để làm gì? - Để giữ ấm khi tôi ngủ.)
- What do you use a towel for? - To dry my body after taking a shower.
(Bạn dùng khăn để làm gì? - Để lau khô người sau khi tắm xong.)
- What do you use a bottled water for? - To ease my thirst.
(Bạn dùng nước đóng chai để làm gì? - Để làm dịu cơn khát của tôi.)
- What do you use a battery? - To provide energy for electric things.
(Bạn sử dụng pin để làm gì? - Để cung cấp năng lượng cho các vật mang điện.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
a. Two friends are messaging about their camping trip. Circle the thing on the trip Jill and Dave need to bring.
(Hai người bạn đang nhắn tin về chuyến đi dã ngoại của họ. Khoanh chọn những thứ mà Jill và Dave cần phải mang.)
Jill: Dave, heard you were sick. OK now? Can you go on next week's camping trip?
Dave: I feel better now, thanks. Do we need to bring a tent?
Jill: No, just bring a flashlight to see at night. Remember to bring batteries, too.
Dave: OK. Should we bring food?
Jill: No. We can buy food at the campsite. But we should bring a sleeping bag so we don't get cold at night.
Dave: Great. Anything else?
Jill: No, that's everything. See you later.
Wilmslow school summer camp list | |||
sleeping bag | pillow | money | tower |
bottled water | battery | food | camera |
cell phone | flastlight | notebook | tent |
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
b. Read the messages again and answer the questions.
(Đọc lại đoạn tin nhắn và trả lời các câu hỏi.)
1. When is their camping trip?
(Chuyến dã ngoại của họ là khi nào?)
……………………………………..
2. What was wrong with Dave?
(Đã có chuyện gì xảy ra với Dave?)
……………………………………..
3. What do they need for their flastlight?
(Họ cần gì cho đèn pin của họ?)
……………………………………..
4. What don’t they need to bring?
(Cái gì họ không cần phải mang theo?)
……………………………………..
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1.Their camping trip is on next week
2.He was sick
3.They need batteries for their flashlight
4.They don’t need to bring tent and food
(Trả lời bởi 𝓗â𝓷𝓷𝓷)
a. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Boy: What đo we need to bring?
(Chúng ta cần mang theo những gì?)
Girl: We need to bring a tent so we can sleep.
(Chúng ta cần mang theo lều để chúng ta có thể ngủ.)
Boy: Anthing else?
(Còn gì nữa không?)
Girl: We need to bring bottled watered so we don't get thirsty.
(Chúng ta cần mang theo nước đóng chai để không bị khát nước.)
b. Match the two halves of the sentence.
(Ghép hai ý của những hai nửa câu.)
1. We need to bring flashlights 2. We should bring jackets 3. They don't have water at the campsite. 4. We are going hiking 5. You need to bring some food 6. You should take a book | A. so you should bring some bottled water. B. so we can see at night. C. so you need to bring some boots. D. so you can eat lunch. E. so you can read at night. F. so we don't get cold. |
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
c. Look at the table and write Tim's answers.
(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)
ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo) | REASONS (lý do) |
a tent (cái lều) | have somewhere to sleep (có nơi để ngủ) |
bottled water (nước uống đóng chai) | don’t get thirsty (không bị khát nước) |
jackets (áo khoác) | don’t get cold (không bị lạnh) |
comic books (truyện tranh) | have something to read (có gì đó để đọc) |
food (thức ăn) | don’t get hungry (không bị đói) |
money (tiền) | can buy presents (có thể mua quà) |
Jan: Should we bring a tent?
Tim: (1) Yes,We should so we have somewhere to sleep.
Jan: Should we bring a bottled water?
Tim: (2) _________________________________
Jan: Should we bring jackets?
Tim: (3) _________________________________
Jan: Should we bring a comic book?
Tim: (4) _________________________________
Jan: Should we bring food?
Tim: (5) _________________________________
Jan: Should we bring money?
Tim: (6) _________________________________
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải2.Yes, we should so we don’t get thirsty.
3.Yes, we should so we don’t get cold.
4.Yes, we should so we have something to read.
5.Yes, we should so we don’t get hungry.
6.Yes, we should so we can buy present.
(Trả lời bởi IloveEnglish)
d. Now, practice the conversation with your patner.
(Bây giờ, hãy thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiJan: Should we bring a tent?
Tim: Yes,We should so we have somewhere to sleep.
Jan: Should we bring a bottled water?
Tim: Yes, we should so we don’t get thirsty.
Jan: Should we bring jackets?
Tim: Yes, we should so we don’t get cold.
Jan: Should we bring a comic book?
Tim: Yes, we should so we have something to read.
Jan: Should we bring food?
Tim: Yes, we should so we don’t get hungry.
Jan: Should we bring money?
Tim: Yes, we should so we can buy present.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
a. Focus on the /oʊ/sound.
(Tập trung vào âm /oʊ/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Lắng nghe những từ dưới đây và tập trung vào chữ cái được gạch chân.)
soap
pillow
phone