Lesson 1

New Words a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (2)

New Words b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

I have to answer questions given by the teachers

I have to do tests at school

I have to study subjects at school

I have to play sports in PE lessons

(Trả lời bởi Bacon Family)
Thảo luận (2)

Listening a (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

Đáp án: 2. Alan

Alan is busier. (Alan bận rộn hơn.)

Thông tin:

Alan: Oh, I'm sorry, I can't. I have to finish my science project.

(Ồ, mình rất tiếc, mình không thể. Mình phải hoàn thành dự án khoa học của mình.)

Alan: I have to study for a math test.

(Mình phải học để kiểm tra toán.)

Alan: Oh no! I have to work on my book report.

(Ồ không! Mình phải làm báo cáo sách.)

Alan: Well, this Saturday, I'm going bowling with my brother.

(À, thứ Bảy này, mình sẽ chơi bowling với anh trai mình.)

Lucy: Oh no! I'm sorry, I can't. I have to give a presentation on Saturday.

(Ồ không! Mình rất tiếc, mình không thể. Mình phải thuyết trình vào thứ Bảy.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (2)

Listening b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

1. Science project 

2. Math test

3. Saturday

4. Give a presentation

5. Sunday

(Trả lời bởi Bacon Family)
Thảo luận (2)

Listening c (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

A: Does your life sound more like Alan's or Lucy's?

(Cuộc sống của bạn giống với Alan hay Lucy hơn?)

B: My life is more like Alan's.

(Cuố sống của tôi giống của Alan hơn.)

A: Why?

(Vì sao?)

B: Because I have to study a lot at school and to a lot of homework at home. I'm busy all day and have very little free time on the weekend. 

(Vì tôi phải học rất nhiều ở trường và làm nhiều bài tập về nhà lúc ở nhà. Tôi bận rộn cả ngày và có rất ít thời gian rảnh vào cuối tuần.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Conversation (SGK I-learn Smart World)

Grammar a (SGK I-learn Smart World)

Grammar b (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

2. They have to work together for this project.

(Họ phải làm việc cùng nhau cho dự án.) 

3. Does he have to do his English homework?

(Anh ấy có phải làm bài tập về nhà tiếng Anh không?)

4. She hasn’t to study for the test later.

(Cô ấy không phải học cho bài kiểm tra sau đó.

5. He has to give the presentation for the history class.

(Anh ấy phải thuyết trình cho lớp lịch sử.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Grammar c (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

2. My sister has to write a book report. It's for her English class.

3. Ellen doesn't have to give her presentation tomorrow. The teacher allowed her to do it next week.

4. Stephen and Jane have to study for their test. They need to get good grades.

5. He hasn't to work in a group for this project. He can work on his own.

(Trả lời bởi Quỳnhh-34- 6.5 Phạm như)
Thảo luận (1)

Grammar d (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

I have to do my homework now.

(Tôi phải làm bài tập về nhà bây giờ.)

I don’t have to do the housework.

(Tôi không phải làm việc nhà.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)