b. Listen to the words and focus on the underlined letter.
(Nghe từ và chú ý chữ được gạch chân.)
make
bake
game
play
b. Listen to the words and focus on the underlined letter.
(Nghe từ và chú ý chữ được gạch chân.)
make
bake
game
play
c. Listen and cross out the word that doesn’t follow the note “a”.
(Nghe và gạch bỏ từ không tuân theo cách phát âm ghi chú “a”)
make
race
car
plane
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
d. Read the words with the sound noted in “a.” to a partner.
(Đọc các từ có âm được ghi chú ở phần “a” với bạn.)
a. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
one a week (mỗi tuần 1 lần) every day (mỗi ngày) a few times a month (một tháng vài lần) on the weekends (vào cuối tuần) |
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I make vlogs. (Tôi làm nhật ký video.)
A: How often do you make vlogs? (Bạn làm vlog bao lâu 1 lần?)
B: I make vlogs once a month. (Tôi làm vlog mỗi tháng 1 lần.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiPicture 2:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I bake cakes. (Tôi nướng bánh.)
A: How often do you bake cakes? (Bạn thường nướng bánh bao lâu một lần?)
B: I bake cakes a few times a month. (Tôi nướng bánh một tháng vài lần.)
Picture 3:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I play online games. (Tôi chơi trò chơi trực tuyến.)
A: How often do you play online games? (Bạn chơi games online bao lâu một lần?)
B: I play online games everyday. (Tôi chơi games online mỗi ngày.)
Picture 4:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I read comics. (Tôi đọc truyện tranh.)
A: How often do you read comics? (Bạn đọc truyện tranh bao lâu một lần?)
B: I read comics on the weekends. (Tôi đọc truyện tranh vào cuối tuần.)
Picture 5:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I build models. (Tôi dựng mô hình.)
A: How often do you build models? (Bạn dựng mô hình bao lâu 1 lần.)
B: I build models once a week. (Tôi dựng mô hình một tuần một lần.)
Picture 6:
A: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I collect stickers. (Tôi sưu tầm nhãn dán.)
A: How often do you collect stickers? (Bạn thường sưu tầm nhãn dán bao lâu một lần?)
B: I collect stickers every day. (Tôi sưu tầm nhãn dán mỗi ngày.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
b. Practice with your own ideas.
(Thực hành với ý kiến của riêng em.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I draw pictures of things around me. (Tôi vẽ tranh của những đồ vật quanh tôi.)
A: How often do you draw? (Bạn thường vẽ bao lâu một lần?)
B: I draw pictures every day. (Tôi vẽ tranh mỗi ngày.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. You’re asking your classmates about their hobbies. In fours: Complete the survey for yourself, then ask three more friends. Fill in the table.
(Bạn đang hỏi bạn cùng lớp về sở thích của họ. Trong nhóm 4 người: Hoàn thành cuộc khảo sát với chính bạn, sau đó hỏi thêm 3 người bạn. Điền vào bảng.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Me (Tôi)
listen to music
(nghe nhạc)
everyday
(mỗi ngày)
sing songs
(hát những bài hát)
Nhi
read books
(đọc sách)
everyday
(mỗi ngày)
make ice cream
(làm kem)
Vy
go fishing
(đi câu cá)
on the weekends
(vào cuối tuần)
play badminton
(chơi cầu lông)
Linh
make dolls
(làm búp bê)
once a week
(một tuần một lần)
collect stamps
(sưu tầm tem)
b. What is the most popular hobby in your group?
(Sở thích phổ biến nhất trong nhóm em là gì?)
In our group, the most popular hobby is…
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảib. What is the most popular hobby in your group?
- In our group, the most popular hobby is play badminton because I think play badminton helps me relax and exciting.
(Trả lời bởi Thái Trần Nhã Hân)