LANGUAGE FOCUS - Past simple: affirmative, negative and questions; regular and irregular verbs

Bài 1 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1 Where did Jade see the Pyramids?

a. In Egyptb. In Rome

2 The dinosaurs looked …

a. friendly. b. unfriendly.

3 She … dinner with Queen Victoria in London.

a. had b. didn’t have

4 Did Jade watch a football match in Brazil?

a. Yes, she did. b. No, she didn’t

(Trả lời bởi Minh Hồng)
Thảo luận (1)

Bìa 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

RULES (Quy tắc)

1 The past simple form of a verb is the same for all persons.

(Dạng quá khứ đơn của động từ giống nhau đối với tất cả mọi người.)

2 In negative sentences, we use didn’t + the base form of the verb.

(Trong câu phủ định, chúng ta sử dụng didn’t + dạng nguyên mẫu của động từ.)

3 In questions, we use (question word) did + subject + the base form of the verb.

(Trong câu hỏi, chúng ta sử dụng (từ nghi vấn) did + chủ ngữ + dạng nguyên mẫu của động từ.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 3 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Did Jade talk to her grandparents?

(Jade có nói chuyện với ông bà của cô ấy không?)

2. Do you like rice or noodles?

(Bạn thích cơm hay mì?)

3. Jim visited Nha Trang last summer.

(Jim đã đến thăm Nha Trang vào mùa hè năm ngoái.)

4. Where did your parents meet?

(Cha mẹ của bạn đã gặp nhau ở đâu?)

5. We didn’t play football yesterday.

(Chúng tôi không chơi bóng đá vào ngày hôm qua.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 4 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Did Jade talk to her grandparents? (- - - - -➚)

(Jade có nói chuyện với ông bà của cô ấy không?)

2. Do you like rice or noodles? (- - - ➚ - ↘ )

(Cậu thích cơm hay mỳ?)

3. Jim visited Nha Trang last summer. (●●●●●)

(Jim đã đến thăm Nha Trang mùa hè trước.)

4. Where did your parents meet? (- - - - ↘ )

(Bố mẹ bạn đã gặp nhau ở đâu vậy?)

5. We didn’t play football yesterday. (- ●●●●)

(Chúng tớ đã không chơi bóng đá vào hôm qua.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 5 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1.met

2.came

3.gave

4.saw

5.went

6.found

7.ate

8.took

9.felt

10.had

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 6 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1.travelled

2.took

3.arrived

4.didn’t have

5.started

6. didn’t have

7.got

8. didn’t play

9.lost

10.wasn’t

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Bài 7 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Student A: Did you watch TV last night?

(Bạn có xem TV tối qua không?)

Student B: No, I didn’t. I surfed the net.

(Không, tôi không có. Tôi lướt mạng.)

Student A: What time did you go to school yesterday?

(Hôm qua bạn đến trường lúc mấy giờ?)

Student B: I went to school at 6:45.

(Tôi đến trường lúc 6:45.)

Student A: Did you go swimming after school yesterday afternoon?

(Bạn có đi bơi sau giờ học chiều qua không?)

Student B: Yes, I did. I swam with my cousin and then we went shopping.

(Vâng. Tôi đã bơi cùng em họ tôi và sau đó chúng tôi đi mua sắm.)

Student A: Were you at home last Sunday?

(Chủ nhật tuần trước bạn có ở nhà không?)

Student B: No, I weren’t. I was at my grandma’s house.

  (Không, tôi không. Tôi đã ở nhà của bà tôi.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Finished? (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

My Time Travel (Chuyến du hành thời gian của tôi)

I travelled to the year 2010 and visited my grandparents’ house. I met my grandparents and cooked meals,

then we had lunch together. After that, I explored my hometown and saw my house. There weren’t many

cars on the street. There were a lot of trees, but there weren’t any factories. The air was fresh.

Tạm dịch:

Tôi đã du hành đến năm 2010 và đến thăm nhà ông bà của tôi. Tôi gặp ông bà và nấu bữa ăn, rồi chúng tôi

ăn trưa cùng nhau. Sau đó, tôi khám phá quê hương của tôi và thấy ngôi nhà của tôi. Không có nhiều xe hơi

trên đường phố. Có rất nhiều cây cối, nhưng không có bất kỳ nhà máy nào. Không khí trong lành.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)