1. Look at the examples from the dialogue on page 8. What are the he / she / it forms of the words in bold?
(Nhìn vào các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Những từ in đậm có dạng gì khi đi với he / she / it?)
Affirmative (Khẳng định) 1. We’ve got maths now. (Bây giờ tôi có môn toán.) |
Negative (Phủ định) 2. I haven’t got my timetable. (Tôi không có thời gian biểu.) |
Questions (Câu hỏi) 3. What have we got now? (Bây giờ chúng ta có gì?) |