Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences.
David: John! Hello!
John: Oh, hi, David. Wow! Is that your computer? It looks great.
David: Yes, it's my new computer. My parents gave it to me for my birthday.
Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences.
David: John! Hello!
John: Oh, hi, David. Wow! Is that your computer? It looks great.
David: Yes, it's my new computer. My parents gave it to me for my birthday.
Work in pairs. Express your surprise when you see your partner's new watch, TV, mobile phone, etc.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Wow! Is that your new watch? It’s really beautiful!
(Ồ! Đó có phải là đồng hồ mới của bạn không? Nó thật là đẹp!)
- Look! You have a new TV, don’t you? It’s so amazing!
(Nhìn kìa! Bạn có một chiếc TV mới, phải không? Thật là đáng kinh ngạc!)
- Wow! Look at this mobile phone! It’s fantastic!
(Ồ! Nhìn điện thoại di động này! Thật tuyệt vời!)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Read the questions in the class survey below. Tick Y (Yes) or N (No).
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Work in pairs. Use the questions in 3 to interview your partner.
Example:
You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house in the future?
Nam: Yes. I will.
You: Will your house be in space?
Nam: Oh, no. It won't.
You: So where will it be?
Nam: I'm not sure. It might be by the sea.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house?
(Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
A: Will your house be in space?
(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian à?)
B: No, it won’t. It might be in the mountains.
(Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.)
A: Will you have a lot of trees and flowers around your house?
(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)
B: Yes, of course.
(Vâng, tất nhiên.)
A: Will you have a fridge that can cook your meals?
(Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?)
B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that.
(Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.)
A: Will you have a robot that can look after your children?
(Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?)
B: Yes, I will. And it can do housework, too.
(Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.)
A: Will you have a car that can fly?
(Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Tell the class about your interview.
Example:
In the future, Nam will live in a hi-tech house.
It won't be in space. It might be by the sea.
He might have a robot to help him with his home.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiIn the future, Vy will live a hi-tech house. It won’t be in space. It might be in the mountains. There will be a lot of trees and flowers around her house. She won’t have a fridge that can cook meals but she might have a smart cooker to do that. She will have a robot that can look after her children and it can do housework, too. She will also have a car that can fly.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)