Bài tập (chủ đề 3)

Bài tập 1 (SGK Cánh diều - Trang 46)

Hướng dẫn giải

a, 

Công thức hóa học của một chất cho biết:

- Nguyên tố nào tạo ra chất

- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.

- Phân tử khối của chất.

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (3)

Bài tập 2 (SGK Cánh diều - Trang 46)

Hướng dẫn giải

a) Calcium oxide (vôi sống): có 1 Ca và 1 O

=> Công thức hóa học: CaO

=> Khối lượng phân tử: MCaO = 1 x 40 amu + 1 x 16 amu = 56 amu

b) Hydrogen sulfide: có 2 H và 1 S

=> Công thức hóa học: H2S

=> Khối lượng phân tử: MH2S = 2 x 1 amu + 1 x 32 amu = 34 amu

c) Sodium sulfate: có 2 Na, 1 S và 4 O

=> Công thức hóa học: Na2SO4

=> Khối lượng phân tử: MNa2SO4 = 2 x 23 amu + 1 x 32 amu + 4 x 16 amu = 119 amu

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Bài tập 3 (SGK Cánh diều - Trang 46)

Hướng dẫn giải

(1) F2: Do 1 nguyên tố F tạo thành => Đơn chất

(2) LiCl: Do 2 nguyên tố là Li và Cl tạo thành => Hợp chất

(3) Cl2: Do 1 nguyên tố Cl tạo thành => Đơn chất

(4) MgO: Do 2 nguyên tố là Mg và O tạo thành => Hợp chất

(5) HCl: Do 2 nguyên tố là H và Cl tạo thành => Hợp chất

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài tập 4 (SGK Cánh diều - Trang 46)

Hướng dẫn giải

Đặt CT kèm hoá trị là : \(Ba^a\left(SO_4\right)^{II}\) (a: hoá trị của Ba)

Theo QT hoá trị ta có: a.1= II.1

=> a= (II.1)/1= II

Vậy: Ba có hoá trị (II) trong CTHH BaSO4

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (3)

Bài tập 5 (SGK Cánh diều - Trang 46)

Hướng dẫn giải

`a,` Gọi ct chung: `C_xS_y`

Theo qui tắc hóa trị: `IV.x = II.y = x/y =`\(\dfrac{II}{IV}=\dfrac{1}{2}\)

`-> x=1 , y=2`

`-> CTHH: CS_2`

`b,` Gọi ct chung: `Mg_xO_y`

Theo qui tắc hóa trị: `II.x = II.y = x/y =`\(\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)

`-> x=1 , y=1`

`-> CTHH: MgO`

`c,` Gọi ct chung: `Al_xBr_y`

Theo qui tắc hóa trị: `III.x = I.y = x/y =`\(\dfrac{I}{III}\)

`-> x=1 , y=3`

`-> CTHH: AlBr_3`

(Trả lời bởi 『Kuroba ム Tsuki Ryoo...)
Thảo luận (1)

Bài tập 6 (SGK Cánh diều - Trang 46)

Hướng dẫn giải

`- CaSO_4`

`K.L.P.T = 40 + 32 + 16.4 = 136 <am``u>`

\(\%Ca=\dfrac{40.100}{136}\approx29,41\%\)

`- CaCO_3`

`K.L.P.T = 40 + 12 + 16.3 = 100 <am``u>`

\(\%Ca=\dfrac{40.100}{100}=40\%\)

`- CaCl_2`

`K.L.P.T = 40 + 35,5.2=75,5 <am``u>`

\(\%Ca=\dfrac{40.100}{75,5}\approx52,98\%\)

(Trả lời bởi 『Kuroba ム Tsuki Ryoo...)
Thảo luận (1)

Bài tập 7 (SGK Cánh diều - Trang 46)

Hướng dẫn giải

Đặt công thức hóa học của copper(II) sulfate là CuxSyOz

Ta có: 64 amu . x = 64 amu => x = 1

           32 amu . y = 32 amu => y = 1

           16 amu . z = 64 amu => z = 4

Vậy công thức hóa học của copper(II) sulfate là: CuSO4

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)