Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Bài 47 (Sách bài tập - tập 2 - trang 59)

Hướng dẫn giải

a) \(3x^3+6x^2-4x=0\) \(\Leftrightarrow\) \(x\left(3x^2+6x-4\right)=0\)

\(\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\3x^2+6x-4=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{-3+\sqrt{21}}{3}\\x=\dfrac{-3-\sqrt{21}}{3}\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)

vậy phương trình có 2 nghiệm \(x=0;x=\dfrac{-3+\sqrt{21}}{3};x=\dfrac{-3-\sqrt{21}}{3}\)

(Trả lời bởi Mysterious Person)
Thảo luận (1)

Bài 48 (Sách bài tập - tập 2 - trang 60)

Hướng dẫn giải

a) đặc \(x^2=t\left(t\ge0\right)\)

pt \(\Leftrightarrow\) \(t^2-8t-9=0\)

\(\Delta'=\left(-4\right)^2-1\left(-9\right)\) = \(16+9=25>0\)

\(\Rightarrow\) phương trình có 2 nghiệm phân biệt

\(t_1=\dfrac{4+\sqrt{25}}{1}=9\left(tmđk\right)\)

\(t_2=\dfrac{4-\sqrt{25}}{1}=-1\left(loại\right)\)

\(t=x^2=9\) \(\Leftrightarrow\) \(x=\pm9\)

vậy \(x=\pm9\)

(Trả lời bởi Mysterious Person)
Thảo luận (1)

Bài 50 (Sách bài tập - tập 2 - trang 60)

Bài 7.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 60)

Hướng dẫn giải

Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Thay giá trị này của t vào phương trình (1) ta được :

\(3-2x=\dfrac{11-\sqrt{21}}{2}\)

Vậy :

\(x=\dfrac{\sqrt{21}-5}{4}\)

(Trả lời bởi Nguyen Thuy Hoa)
Thảo luận (1)

Bài 7.2* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 60)

Bài 7.3* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 60)