Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Bài 2.9 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 36)

Hướng dẫn giải

a)      \({x^3} + 9{x^2} + 27x + 27 = {x^3} + 3.{x^2}.3 + 3.x{.3^2} + {3^3} = {\left( {x + 3} \right)^3}\)

Thay x=7 vào biểu thức ta được: \({\left( {7 + 3} \right)^3} = {10^3} = 1000\).

b)      \(27 - 54x + 36{x^2} - 8{x^3} = {3^3} - {3.3^2}.2x + 3.3.{\left( {2x} \right)^2} - {\left( {2x} \right)^3} = {\left( {3 - 2x} \right)^3}\)

Thay x=6,5 vào biểu thức ta được: \({\left( {3 - 2.6,5} \right)^3} = {\left( { - 10} \right)^3} =  - 1000\).

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 2.10 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 36)

Hướng dẫn giải

a)       

\(\begin{array}{l}{\left( {x - 2y} \right)^3} + {\left( {x + 2y} \right)^3}\\ = {x^3} - 3.{x^2}.2y + 3.x.{\left( {2y} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^3} + {x^3} + 3.{x^2}.2y + 3.x.{\left( {2y} \right)^2} + {\left( {2y} \right)^3}\\ = 2{x^3} + 24x{y^2}\end{array}\)

b)       

\(\begin{array}{l}{\left( {3x + 2y} \right)^3} + {\left( {3x - 2y} \right)^3}\\ = {\left( {3x} \right)^3} + 3.{\left( {3x} \right)^2}.2y + 3.3x{\left( {2y} \right)^2} + {\left( {2y} \right)^3} + {\left( {3x} \right)^3} - 3.{\left( {3x} \right)^2}.2y + 3.3x{\left( {2y} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^3}\\ = 54{x^3} + 72x{y^2}\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 2.11 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 36)

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l}{\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\\ - {\left( {b - a} \right)^3} =  - \left( {{b^3} - 3{b^2}a + 3b{a^2} - {a^3}} \right) = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\end{array}\)

Vậy \({\left( {a - b} \right)^3} =  - {\left( {b - a} \right)^3}\) (đpcm).

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)