Bài 7: Độ dài đoạn thẳng

Bài 41 (Sách bài tập - tập 1 - trang 132)

Hướng dẫn giải

Kết quả là như sau:

AB = CD, AD = BC.

Kí hiệu:

Hình 12 A B C D

(Trả lời bởi Giang)
Thảo luận (3)

Bài 42 (Sách bài tập - tập 1 - trang 132)

Hướng dẫn giải

Trên hình 13 có hai đoạn thẳng bằng nhau là:

AD = BC = 22mm.

(Trả lời bởi Giang)
Thảo luận (3)

Bài 43 (Sách bài tập - tập 1 - trang 132)

Hướng dẫn giải

Chiều dài: 240 mm.

Chiều rộng: 170 mm.

Kích thước: 240x170

(Trả lời bởi Phạm Ngân Hà)
Thảo luận (1)

Bài 7.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 132)

Hướng dẫn giải

a) AB = 2 (cm) còn nói là ..(4)..A và B bằng 2(cm) hoặc nói là ..(3)..AB bằng 2 (cm) hoặc A ..(5)..B một khoảng bằng 2 (cm)

b) Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là ..(4)..A và B bằng ..(2)..hoặc A ..(5)..B một khoảng bằng ..(2)..hoặc ..(3)..AB bằng ..(2)..

c) AB = 0 còn nói là ..(4)..A và B bằng ..(2)..hoặc hai điểm A và B ..(1)..hoặc ..(3)..AB bằng ..(2)..hoặc A ..(5)..B một khoảng bằng ..(2)..

(Trả lời bởi Hiiiii~)
Thảo luận (1)

Bài 7.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 132)

Hướng dẫn giải

Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu : lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau, có cùng độ dài; <; >; =, điền vào chỗ trống (.....) dưới đây để diễn ta đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.

a) AB ...LỚN HƠN ..CD hay CD .NHỎ HƠN...AB hoặc AB ..>...CD hoặc CD ...<....AB

b) CD và GH.....BẰNG NHAU....hoặc CD và GH ....CÓ CÙNG ĐỘ DÀI......hoặc CD ...=.....GH

c) AB ..LỚN HƠN......EF hay EF ....NHỎ HƠN.........AB hoặc AB ..>.......EF hoặc EF ...<.....AB

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (1)

Bài 7.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 133)

Hướng dẫn giải

a) Độ dài của các đoạn thẳng lần lượt là:

AB = 3,5cm;

OC = 2,5cm;

OD = 2,5cm;

AC = 5cm;

BD = 5cm;

CD = 3,5cm;

DA = 3,5cm;

OA = 2,5cm;

OB = 2,5cm;

BC = 3,5cm.

b) Kết quả đúng là:

AB = AD;

AB = AD;

AB = CD;

AB < AC;

AB > AO;

AC = BD;

AC > AO;

OA = OB.

(Trả lời bởi Hiiiii~)
Thảo luận (1)