Bài 69: Mi-li-mét vuông

Câu 1 (SGK Cánh diều - Tập 2 - Trang 38)

Hướng dẫn giải

a) 18 mm2: Mười tám mi-li-mét vuông

     603 mm2: Sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông

     1 400 mm2: Một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông

b)

- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2

- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (1)

Câu 2 (SGK Cánh diều - Tập 2 - Trang 38)

Hướng dẫn giải

a) Chiều dài hình chữ nhật là:

          65 + 15 = 80 (mm)

   Diện tích hình chữ nhật là:

         80 x 65 = 5 200 (mm2)

Đổi 5 200 mm2 = 52 cm2

b) Mà 52 cm< 1 dmnên hình chữ nhật này có diện tích nhỏ hơn 1 dm2

Đáp số: a) 5200 mm2; 52 cm2

                b) bé hơn 1 dm2

(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Thảo luận (2)

Câu 3 (SGK Cánh diều - Tập 2 - Trang 38)

Hướng dẫn giải

a) \(1m^2=100dm^2=10000cm^2\)

\(1dm^2=100cm^2=10000mm^2\)

\(1cm^2=100mm^2\)

\(1m^2=1000000mm^2\)

b) \(6200dm^2=62m^2\)

\(3600mm^2=36cm^2\)

\(54000cm^2=540dm^2\)

\(150000cm^2=1500m^2\)

\(247dm^2=2m^247dm^2\)

\(360mm^2=2cm^260mm^2\)

\(1580cm^2=15dm^280cm^2\)

\(5604dm^2=56m^24dm^2\)

(Trả lời bởi _gialinh.2901)
Thảo luận (2)

Câu 4 (SGK Cánh diều - Tập 2 - Trang 38)

Hướng dẫn giải

\(480cm^2>4800mm^2\)                       \(54m^2=540000cm^2\)

\(34800cm^2< 3480dm^2\)                     \(83m^2< 83000dm^2\)              

(Trả lời bởi _gialinh.2901)
Thảo luận (1)

Câu 5 (SGK Cánh diều - Tập 2 - Trang 38)

Hướng dẫn giải

a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím máy tính khoảng: 182 mm2

Chọn B

b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng: 150 mm2

Chọn B

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)