Bài 4: Vật liệu kim loại và hợp kim

Mở đầu (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 20)

Hướng dẫn giải

a. Thép hợp kim

b. Gang

c. Nhôm và hợp kim nhôm

d. Đồng và hợp kim đồng

Các vật liệu này có tên gọi chung là vật liệu kim loại và hợp kim.

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Khám phá (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 20)

Hướng dẫn giải

- Sắt và hợp kim của sắt: a, b.

- Kim loại và hợp kim màu: c, d.

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Khám phá (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 23)

Hướng dẫn giải

- Trong sản xuất: chế tạo, tạo ra các chi tiết máy, các dụng cụ phục vụ trong các cơ sở, nhà máy công nghiệp ; ...

- Trong đời sống: tạo ra các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu, lợi ích nhằm cải thiện, nâng cao chất lượng đời sống như chảo, nam châm, ...

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Kết nối năng lực (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 23)

Hướng dẫn giải

Kim loại và hợp kim của chúng

Tính chất

Công dụng

Nhôm và hợp kim nhôm

Độ bền thấp, tính dẻo cao, chống ăn mòn tốt, có tính dẫn nhiệt và dẫn điện cao.

Chế tạo máy bay, thiết bị ngành hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, chế tạo khuôn mẫu.

Đồng và hợp kim đồng

Màu vàng, hơi ngả đỏ tùy loại, có tính dẻo, độ bền cao, tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

Sử dụng làm các ổ trượt, bánh răng, bánh vít.

Nickel và hợp kim nickel

Màu trắng bạc, hơi ngả vàng nhẹ, có khả năng chống mài mòn tốt

Là thành phần quan trọng, không thể thiếu trong các loại thép không gỉ và nhiều hợp kim khác.

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Thực hành (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 24)

Hướng dẫn giải

So sánh

Gang

Thép

 

 

Đồng

Nhôm

Cứng

Cứng

Cứng

  

Dẻo

Không dẻo

Dẻo

Tính dẻo cao

Tính dẻo cao

Khả năng biến dạng

Không rèn, dập được nhưng đúc tốt

Biến dạng dẻo

Độ bền cao

Dễ uốn

Tính giòn

Giòn

Không giòn

Không giòn

Không giòn

Màu sắc

Màu xám

Màu xám trắng

Màu vàng, hơi ngả đỏ

Màu trắng

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)