Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Bài 6 (SGK Chân trời sáng tạo trang 36)

Hướng dẫn giải

P(x)+Q(x)+R(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1 - 2{x^3} - 5{x^2} + 3x - 8 - 2{x^4} + 4{x^2} + 2x - 10\)

\(\begin{array}{l} = (9{x^4} - 2{x^4})+( - 3{x^3} - 2{x^3})+( - 5{x^2} + 4{x^2}) +( 5x + 3x + 2x)+( - 8 - 10 - 1)\\ = 7{x^4} - 5{x^3} - {x^2} + 10x - 19\end{array}\)

P(x)-Q(x)-R(x) = \(9{x^4} - 3{x^3} + 5x - 1 + 2{x^3} + 5{x^2} - 3x + 8 + 2{x^4} - 4{x^2} - 2x + 10\)

\(\begin{array}{l} = (9{x^4} + 2{x^4})+( - 3{x^3} + 2{x^3} )+ (5{x^2} - 4{x^2}) + (5x - 3x - 2x) + (10 - 1 + 8)\\ = 11{x^4} - {x^3} + {x^2} + 17\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 7 (SGK Chân trời sáng tạo trang 36)

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l}P(x) = {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2\\ = {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2 + {x^4} - {x^4}\\ = {x^4} + {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2 - {x^4}\\ = ({x^4} + {x^3} - 4{x^2} + 8x - 2) + ( - {x^4})\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 8 (SGK Chân trời sáng tạo trang 36)

Hướng dẫn giải

Diện tích hình vuông là : \(2x.2x = 4{x^2}\)

Diện tích hình chữ nhật là : \(3.x = 3x\)

Diện tích phần cần tìm là : \(4{x^2} - 3x\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 9 (SGK Chân trời sáng tạo trang 36)

Hướng dẫn giải

a)       

\(\begin{array}{l}(3x - 1) + \left[ {(2{x^2} + 5x) + (4 - 3x)} \right] = 3x - 1 + 2{x^2} + 5x + 4 - 3x\\ = 2{x^2}+( 3x +5x- 3x )+ (4 - 1) = 2{x^2} + 5x + 3\end{array}\)

b)      Vì A + B = C nên B = C – A

Ta được: B = \(5 - 3{x^2} - 4x - 2\)

\( =  - 3{x^2} - 4x + 3\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)