Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) "
a) \(\sin40^012'\)
b) \(\cos52^054'\)
c) \(tg63^036'\)
d) \(cotg25^018'\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) "
a) \(\sin40^012'\)
b) \(\cos52^054'\)
c) \(tg63^036'\)
d) \(cotg25^018'\)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng :
a) \(\sin x=0,2368\)
b) \(\cos x=0,6224\)
c) \(tgx=2,154\)
d) \(\cot g32^015'\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảia)Dùng bảng sinx ≈ 0,2368 13o42’
Dùng máy tính
Vậy sinx ≈ 0,2368 13o42’
b)Dùng bảng cosx ≈ 0,6224 x ≈ 51o31’
Dùng máy tính:
Vậy cosx ≈ 0,6224 x ≈ 51o31’
c)Dùng bảng tgx ≈ 2,154 x ≈ 65o6’
Dùng máy tính:
Vậy tgx ≈ 2,145 x ≈ 65o6’
d)Dùng bảng cotgx ≈ 3,251 x ≈ 17o6’
Dùng máy tính:
Vậy cotgx ≈ 3,251 x ≈ 17o6’
(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư :
a) \(\sin70^013'\)
b) \(\cos25^032'\)
c) \(tg43^010'\)
d) \(cotg32^015'\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ), biết rằng :
a) \(\sin x=0,3495\)
b) \(\cos x=0,5427\)
c) \(tg=1,5142\)
d) \(cotgx=3,163\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
So sánh :
a) \(\sin20^0\) và \(\sin70^0\)
b) \(\cos25^0\) và \(\cos63^015'\)
c) \(tg73^020'\) và \(tg45^0\)
d) \(cotg2^0\) và \(cotg37^040'\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Tính :
a) \(\dfrac{\sin25^0}{\cos65^0}\)
b) \(tg58^0-cotg32^0\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảia)
b)
Nhận xét: Cách giải như trên là dựa vào định lý: nếu hai góc phụ nhau thì sin của góc này bằng côsin của góc kia, tang của góc này bằng côtang của góc kia.
(Trả lời bởi Nhật Linh)
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần :
a) \(\sin78^0,\cos14^0,\sin47^0,\cos87^0\)
b) \(tg73^0,cotg25^0,tg62^0,cotg38^0\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảia) cos14∘=sin76∘;cos87∘=sin3∘.cos14∘=sin76∘;cos87∘=sin3∘..
Vì sin3∘<sin47∘<sin76∘<sin78∘sin3∘<sin47∘<sin76∘<sin78∘ nên
cos78∘<cos76∘<cos47∘<cos3∘cos78∘<cos76∘<cos47∘<cos3∘.
b) cotg25∘=tg65∘;cotg38∘=tg52∘cotg25∘=tg65∘;cotg38∘=tg52∘.
Vì tg52∘<tg62∘<tg65∘<tg73∘tg52∘<tg62∘<tg65∘<tg73∘;
nên cotg38∘<tg62∘<cotg25∘<tg73∘cotg38∘<tg62∘<cotg25∘<tg73∘.
Nhận xét: Để so sánh các tỉ số lượng giác sin và côsin của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là sin của các góc). Tương tự như vậy, để so sánh các tỉ số lượng giác tang và côtang của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là tang của các góc).
(Trả lời bởi Nguyễn Trần Thành Đạt)
So sánh :
a) \(tg25^0\) và \(\sin25^0\)
b) \(cotg32^0\) và \(\cos32^0\)
c) \(tg45^0\) và \(\cos45^0\)
d) \(cotg60^0\) và \(\sin30^0\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
\(\sin39^013';\cos52^018';tg13^020';cotg10^017';\sin54^0;\cos45^0\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải\(\sin39^013'=0,6322\)
\(\cos52^018'=0,6115\)
\(\tan13^020'=0,2370\)
\(\cot10^017'=5,5118\)
\(\sin54^0=0,8090\)
\(\cos45^0=0,7071\)
(Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm :
(các kết quả tính góc được làm tròn đến phút và các kết quả tính độ dài và tính các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư)
a) \(\sin x=0,5446\)
b) \(\cos x=0,4444\)
c) \(tgx=1,1111\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải