Bài 3: Bảng lượng giác

Bài 18 (Sgk tập 1 - trang 83)

Hướng dẫn giải

a) Dùng bảng lượng giác: sin 40o12’ ≈ 0,6455. Kết quả, sin sin 40o12’ ≈0,6455.

Dùng máy tính bỏ túi:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy sin 40o12’ ≈ 0,6455.

Dùng bảng: cos52o54’ ≈ 0,6032. Kết quả, cos52o54’ ≈ 0,6032.

Dùng máy tính bỏ túi:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy cos52o54’ ≈ 0,6032

c)Dùng bảng: tg63o36’ ≈ 2,0145. Kết quả tg63o36’ ≈ 2,0145.

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy tg63o36’ ≈ 2,0145.

d)Dùng bảng: cotg25o18’ ≈ 2,1155. Kết quả cotg25o18’ ≈ 2,1155.

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy cotg25o18’ ≈ 2,1155.

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (2)

Bài 19 (Sgk tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

a)Dùng bảng sinx ≈ 0,2368 13o42’

Dùng máy tính

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy sinx ≈ 0,2368 13o42’

b)Dùng bảng cosx ≈ 0,6224 x ≈ 51o31’

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy cosx ≈ 0,6224 x ≈ 51o31’

c)Dùng bảng tgx ≈ 2,154 x ≈ 65o6’

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy tgx ≈ 2,145 x ≈ 65o6’

d)Dùng bảng cotgx ≈ 3,251 x ≈ 17o6’

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy cotgx ≈ 3,251 x ≈ 17o6’

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (3)

Luyện tập - Bài 20 (Sgk tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

ĐS:

a) 0,9410;

b) 0,9023;

c) 0,9380;

d) 1,5849.

(Trả lời bởi Nhật Linh)
Thảo luận (3)

Luyện tập - Bài 21 (Sgk tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

ĐS: a) x≈20∘;

b) x≈57∘;

c) x≈57∘;

d) x≈18∘.

(Trả lời bởi Nhật Linh)
Thảo luận (2)

Luyện tập - Bài 22 (Sgk tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

.

nên

suy ra là sai vì khi góc thì cosα giảm.

(Trả lời bởi Nhật Linh)
Thảo luận (1)

Luyện tập - Bài 23 (Sgk tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

a) sin25∘cos65∘=sin25∘sin25∘=1

b) tg58∘−cotg32∘=tg58∘−tg58∘=0

Nhận xét: Cách giải như trên là dựa vào định lý: nếu hai góc phụ nhau thì sin của góc này bằng côsin của góc kia, tang của góc này bằng côtang của góc kia.

(Trả lời bởi Nhật Linh)
Thảo luận (2)

Luyện tập - Bài 24 (Sgk tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

a) cos14∘=sin76∘;cos87∘=sin3∘.cos14∘=sin76∘;cos87∘=sin3∘..

sin3∘<sin47∘<sin76∘<sin78∘sin3∘<sin47∘<sin76∘<sin78∘ nên

cos78∘<cos76∘<cos47∘<cos3∘cos78∘<cos76∘<cos47∘<cos3∘.

b) cotg25∘=tg65∘;cotg38∘=tg52∘cotg25∘=tg65∘;cotg38∘=tg52∘.

tg52∘<tg62∘<tg65∘<tg73∘tg52∘<tg62∘<tg65∘<tg73∘;

nên cotg38∘<tg62∘<cotg25∘<tg73∘cotg38∘<tg62∘<cotg25∘<tg73∘.

Nhận xét: Để so sánh các tỉ số lượng giác sin và côsin của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là sin của các góc). Tương tự như vậy, để so sánh các tỉ số lượng giác tang và côtang của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là tang của các góc).



(Trả lời bởi Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (2)

Luyện tập - Bài 25 (Sgk tập 1 - trang 84)

Hướng dẫn giải

Dùng tính chất sinα<tgαcosα<cotgα.

ĐS:

a) tg25∘>sin25∘;

b) cotg32∘>cos32∘;

c) tg45∘>sin45∘=cos45∘;

d) cotg60∘>cos60∘=sin30∘.

(Trả lời bởi Nhật Linh)
Thảo luận (1)

Bài 39 (Sách bài tập trang 111)

Hướng dẫn giải

\(\sin39^013'=0,6322\)

\(\cos52^018'=0,6115\)

\(\tan13^020'=0,2370\)

\(\cot10^017'=5,5118\)

\(\sin54^0=0,8090\)

\(\cos45^0=0,7071\)

(Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh)
Thảo luận (1)

Bài 40 (Sách bài tập trang 111)

Hướng dẫn giải

a: \(x=33^0\)

b: \(x=63^036'\)

c: \(x=48^0\)

(Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh)
Thảo luận (1)