Bài 2: Mạng xã hội: Lợi và hại

Hoạt động 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 96,97)

Hướng dẫn giải

Chẳng hạn: Kết quả khảo sát ở 30 bạn trong lớp em:

STT

Giới tính

Thời gian dùng mạng xã hội

Lợi ích

Bất lợi

1

Nam

60

3

2

2

Nữ

30

2

0

3

Nữ

60

3

1

4

Nam

120

4

2

5

Nữ

90

3

1

6

Nam

120

4

1

7

Nữ

120

2

1

8

Nam

90

4

0

9

Nữ

60

2

1

10

Nữ

60

4

1

11

Nam

75

3

2

12

Nữ

90

3

1

13

Nữ

80

4

2

14

Nam

60

2

1

15

Nữ

45

3

2

16

Nữ

30

4

0

17

Nam

30

2

0

18

Nam

45

3

1

19

Nam

80

3

1

20

Nữ

120

4

2

21

Nam

60

3

1

22

Nữ

60

3

0

23

Nữ

75

2

2

24

Nam

120

4

1

25

Nam

90

3

2

26

Nữ

80

2

2

27

Nam

75

3

0

28

Nữ

45

4

0

29

Nữ

30

2

1

30

Nam

60

2

1

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 97,98)

Hướng dẫn giải

a) Bảng tần số của dữ liệu ý kiến về lợi ích của mạng xã hội:

Ý kiến

Kết nối với bạn bè

Giải trí

Thu thập thông tin

Tìm hiểu thế giới xung quanh

Số học sinh

28

25

20

17

Bảng tần số của dữ liệu ý kiến về bất lợi của mạng xã hội:

Ý kiến

Tiếp xúc với thông tin không thích hợp

Thông tin các nhân bị đánh cắp

Có thể bị bắt nạt trên internet

Mất thời gian sử dụng internet

Số học sinh

6

4

0

24

 b) Nhận xét

Các HS lớp em đều cảm thấy mạng xã hội mang đến nhiều lợi ích hơn là bất lợi.

Các bất lợi thường gặp là Mất thời gian sử dụng.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 3 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 97,98)

Hướng dẫn giải

Giá trị nhỏ nhất

\({Q_1}\)

Số trung bình

Trung vị

\({Q_3}\)

Mốt

Giá trị lớn nhất

30

60

72

67,5

90

60

120

Cụ thể:

Số trung bình \(\frac{{60 + 30 + ... + 60}}{{30}} = 72\)

Bước 1: Sắp xếp mẫu số thành dãy không giảm ta được: 30, 30, 30, 30, 45, 45, 45, 60, 60, 60, 60, 60, 60, 60, 60, 75, 75, 75, 80, 80, 80, 90, 90, 90, 90, 120, 120, 120, 120, 120.

Bước 2: Cỡ mẫu n = 30

Trung vị \({M_e} = \frac{1}{2}\left( {60 + 75} \right) = 67,5\)

\({Q_1} = {x_8} = 60\)

\({Q_3} = {x_{23}} = 90\)

Nhận xét:

+) Trung bình mỗi bạn sử dụng mạng xã hội khoảng 72 phút/ ngày.

+) Sự chênh lệch thời gian sử dụng giữa các bạn là khá lớn.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 4 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 97,98)

Hướng dẫn giải

a)

Thời gian dùng MXH

30

45

60

75

80

90

120

Số HS nam

1

1

4

2

1

2

3

 

Thời gian dùng MXH

30

45

60

75

80

90

120

Số HS nữ

3

2

3

1

2

2

2

 

 

Số trung bình

\({Q_1}\)

Trung vị (\({Q_2}\))

\({Q_3}\)

Nữ

67,1875

45

60

85

Nam

77,5

60

75

90

+) số trung bình: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ

+) trung vị: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ

+) tứ phân vị: thời gian sử dụng phân bố đồng đều ở cả năm và nữ.

b)

 

Khoảng biến thiên

Khoảng tứ phân vị

Độ lệch chuẩn

Nữ

90

40

27,78

Nam

90

30

27,1

Theo kết quả trên:  Thời gian sử dụng mạng xã hội của các học sinh nữ có nhiều biến động hơn (một chút) so với các học sinh nam.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)