Chọn câu trả lời đúng
Mỗi ô tô chở lượng hàng hóa như hình vẽ. Hỏi ô tô nào chở nhẹ nhất?

Chọn câu trả lời đúng
Mỗi ô tô chở lượng hàng hóa như hình vẽ. Hỏi ô tô nào chở nhẹ nhất?

Sắp xếp các số thập phân 3,527; 3,571; 2,752; 3,275 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn b) Từ lớn đến bé
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,752; 3,275; 3,527; 3,571.
b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 3,571; 3,527; 3,275; 2,752.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Từ năm thẻ
hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiĐể các số thập phân lập được bé hơn 1 thì phần nguyên phải là số 0.
Từ năm thẻ số trên ta lập được các số thập phân bé hơn 1 là: 0,157; 0,175; 0,517; 0,571; 0,715; 0,751.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Cân nặng một số loại chất lỏng có dung tích 1 l như bảng sau:

Quan sát số thập phân trong bảng rồi làm tròn:
a) Đến số tự nhiên gần nhất các số thập phân ứng với dầu ăn và thủy ngân.
b) Đến hàng phần mười các số thập phân ứng với rượu và mật ong.
c) Đến hàng phần trăm các số thập phân ứng với nước biển và hi-đrô lỏng.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia)
Dầu ăn: 0,9 kg làm tròn đến số tự nhiên gần nhất là 1 kg
Thủy ngân: 13,56 kg làm tròn số tự nhiên gần nhất là 14 kg
b)
Rượu: 0,79 kg làm tròn hàng phần mười là 0,8 kg
Mật ong: 1,36 kg làm tròn hàng phần mười là 1,4 kg
c)
Nước biển: 1,026 kg làm tròn hàng phần trăm là 1,03 kg
Hi-đrô lỏng: 0,07085 kg làm tròn hàng phần trăm là 0,07 kg
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
a) Tìm số thập phân thích hợp.
3 m 45 cm = ? m 4 cm2 6 mm2 = ? cm2
5 kg 256 g = ? kg 518 ml = ? l
b) Số?
2,35 m = ? m ? cm = ? cm 4,75 kg = ? kg ? g = ? g
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) 3 m 45 cm = $3\frac{{45}}{{100}}$ m = 3,45 m
4 cm2 6 mm2 =$4\frac{6}{{100}}$ cm2 = 4,06 cm2
5 kg 256 g =$5\frac{{256}}{{1000}}$ kg = 5,256 kg
518 ml = $\frac{{518}}{{1000}}\ell $ = 0,518 $\ell $
b) 2,35 m = 2 m 35 cm = 235 cm
4,75 kg = 4 kg 750 g = 4 750 g
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Nêu số thập phân thích hợp.

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Số thập phân gồm
Số thập phân
Ba chục, bảy đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, bốn phần nghìn.
37,364
Năm trăm linh tám đơn vị, bốn mươi hai phần trăm.
508,42
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn
0,025
Một nghìn đơn vị, bảy mươi mốt phần nghìn
1000,071