Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Hoạt động 1 (SGK Chân trời sáng tạo trang 30,31)

Hướng dẫn giải

a)\(3:2 = 1,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,37:25 = 1,48\,\,\,\,\,\,\,\,5:3 = 1,666...\,\,\,\,\,\,1:9 = 0,111...\)

b) \(\frac{3}{2} = 1,5;\,\,\,\,\frac{{37}}{{25}} = 1,48;\,\,\,\,\frac{5}{3} = 1,666...;\,\,\,\frac{1}{9} = 0,111...\)

Chú ý: Các phép chia không bao giờ dừng ta viết ba chữ số thập phân sau dấu phẩy và sau đó thêm dấu ba chấm phía sau.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Thực hành 1 (SGK Chân trời sáng tạo trang 30,31)

Hướng dẫn giải

\(\frac{{12}}{{25}} = 0,48;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{27}}{2} = 13,5;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{{10}}{9} = 1,(1)\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Vận dụng 1 (SGK Chân trời sáng tạo trang 30,31)

Hướng dẫn giải

Ta có \(\frac{5}{6} = 0,8(3)\) = \(0,8333....\)

Vì:\(0,834 > 0,8333... \Rightarrow 0,834 > \frac{5}{6}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 2 (SGK Chân trời sáng tạo trang 31,32)

Hướng dẫn giải

- Các tam giác AMB, ABN, AND, DNC, CNB có diện tích bằng nhau.

Diện tích hình vuông AMCD bằng 2 lần diện tích tam giác ANB, diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác ANB nên

Diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMCD.

- Diện tích hình vuông ABCD là: 2.12=2 (dm2)

- Diện tích hình vuông ABCD bằng AB2

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Thực hành 2 (SGK Chân trời sáng tạo trang 31,32)

Hướng dẫn giải

a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số hữu tỉ

b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ

c) Người ta chứng minh được \(\pi= 3,14159265...\) là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy \(\pi\) là số vô tỉ

d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số vô tỉ

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 3 (SGK Chân trời sáng tạo trang 32)

Hướng dẫn giải

a) x = 2, ta được x2 = 4;

x =3, ta được x2 = 9;

x = 4, ta được x2 = 16;

x =5, ta được x2 = 25;

x = 10, ta được x2 = 100.

b) x2 = 4, ta được x = 2;

x2 = 9, ta được x = 3;

x2 = 16, ta được x = 4;

x2 = 25, ta được x = 5;

x2 = 100, ta được x = 10.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Thực hành 3 (SGK Chân trời sáng tạo trang 32)

Hướng dẫn giải

Căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36 lần lượt là: \(4;\,\sqrt 7 ;\,\sqrt {10} ;\,6\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Vận dụng 2 (SGK Chân trời sáng tạo trang 32)

Hướng dẫn giải

Độ dài cạnh là: \(\sqrt {169}  = 13\)(m)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 4 (SGK Chân trời sáng tạo trang 33)

Hướng dẫn giải

a)      Kết quả trên màn hình là: 5

Suy ra: \({x^2} = {5^2} = 25\)

b)      Kết quả trên màn hình là: \(1,41421...\)

Suy ra: \({x^2} = 2\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Thực hành 4 (SGK Chân trời sáng tạo trang 33)

Hướng dẫn giải

\(\sqrt 3  \approx 1,732...;\,\sqrt {15\,\,129} \, = 123;\,\,\,\,\,\,\sqrt {10\,\,000}  = 100;\,\,\,\sqrt {10}  \approx 3,162...\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)