Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud.
Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud.
Complete the sentences with the phrases in 1.
1. Binh Minh Lower Secondary School is for _____ in the city.
2. Our _____ usually covers the first three units.
3. Students in my school take part in many _____ during the school year.
4. Our school has a lot of modern _____.
5. In order to study at Quoc Hoc – Hue, you have to pass a(n) _____.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Binh Minh Lower Secondary School is for gifted students in the city.
(Trường THCS Bình Minh dành cho học sinh năng khiếu thành phố.)
2. Our midterm test usually covers the first three units.
(Bài kiểm tra giữa kỳ của chúng tôi thường bao gồm ba bài đầu tiên.)
3. Students in my school take part in many outdoor activities during the school year.
(Học sinh trường tôi tham gia nhiều hoạt động ngoài trời trong năm học.)
4. Our school has a lot of modern school facilities.
(Trường chúng tôi có rất nhiều cơ sở vật chất trường học hiện đại.)
5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an entrance exam.
(Để học tại trường Quốc Học – Huế, bạn phải vượt qua một kỳ thi đầu vào.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Work in pairs. Answer the questions about your school.
1. Who’s the most gifted student in your school?
2. When does the first-term test take place?
3. Do you have to take an entrance examination to study at your school?
4. What kind of facilities does your school have?
5. What types of outdoor activities do you like to take part in?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Lan Anh is the most gifted student in my school.
(Lan Anh là học sinh có năng khiếu nhất trường tôi.)
2. The first-term test takes place in December.
(Bài kiểm tra học kì I diễn ra trong tháng 12.)
3. No, I don’t.
(Không, tôi không.)
4. My school has Science Laboratories, a library, computer room,...
(Trường của tôi có Phòng thí nghiệm Khoa học, thư viện, phòng máy tính, ...)
5. I like taking part in camping.
(Tôi thích tham gia cắm trại.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Listen and repeat the words. What letters can we use to make the /dʒ/ sound?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
/tʃ/
/dʒ/
cherry /ˈtʃer.i/: quả che-ri
cheaper /tʃiːpər/: rẻ hơn
children /ˈtʃɪl.drən/: trẻ con
lunch /lʌntʃ/: bữa trưa
teacher /ˈtiː.tʃər/: giáo viên
jam /dʒæm/: mứt
gym /dʒɪm: phòng thể hình
juice /dʒuːs/: nước hoa quả
large /lɑːdʒ/: rộng
project /ˈprɒdʒ.ekt/: dự án
intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/: thông minh
5. Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds /tʃ/ and /dʒ/.
Orange juice, orange juice,
Who likes orange juice?
Children do, children do.
Children like orange juice.
Chicken chop, chicken chop,
Who likes chicken chop?
John does, John does.
John likes chicken chop.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiOrange juice, orange juice,
(Nước cam, nước cam,)
Who likes orange juice?
(Ai thích nước cam nào?)
Children do, children do.
(Trẻ em thích, trẻ em thích.)
Children like orange juice.
(Trẻ em thích nước cam.)
Chicken chop, chicken chop,
(Thịt gà, thịt gà,)
Who likes chicken chop?
(Ai thích thịt gà nào?)
John does, John does.
(John thích, John thích.)
John likes chicken chop.
(John thích thịt gà.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
/tʃ/
/dʒ/
children /ˈtʃɪl.drən/: trẻ con
chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: thịt gà
chop /tʃɒp/: miếng
orange /ˈɒr.ɪndʒ/: quả cam
juice /dʒuːs/: nước hoa quả
John /ˈdʒɒn/