Match the phrases with the pictures. Then listen, check, and repeat the phrases.
Match the phrases with the pictures. Then listen, check, and repeat the phrases.
Write the following words and phrases in the correct columns. Add any other dishes and ingredients you know.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Dishes (Món ăn)
Ingredients (Thành phần)
spring rolls (chả giò)
butter (bơ)
omelette (trứng ốp la)
onions (hành tây)
pancakes (bánh kếp)
pepper (hạt tiêu)
3. Work in pair. Ask and answer about the ingredients for Linh's apple pie, using the quantities in the recipe.
Example:
A: How many apples do we need?
B: We need 12.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. A: How much salt do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu muối?)
B: We need a teaspoon of salt.
(Chúng ta cần 1 thìa cà phê muối.)
Giải thích: salt (muối) là danh từ không đếm được -> How much
2. A: How much sugar do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)
B: We need 300 grams of sugar.
(Chúng ta cần 300 gam đường.)
Giải thích: sugar (đường) là danh từ không đếm được -> How much
3. A: How much milk do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu sữa?)
B: We need 300 ml of milk.
(Chúng ta cần 300ml sữa.)
Giải thích: milk (sữa) là danh từ không đếm được -> How much
4. A: How much water do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu nước?)
B: We need 120ml of water.
(Chúng ta cần 120ml nước.)
Giải thích: water (nước) là danh từ không đếm được -> How much
5. A: How much flour do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu bột?)
B: We need 500 grams.
(Chúng ta cần 500 gam.)
Giải thích: flour (bột) là danh từ không đếm được -> How much
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɒ/ and /ɔ:/.
Now, in pairs write the words in the correct columns.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Tick (✓) the sentences with the /ɒ/ sound.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
1. I hate hot dogs.
(Tôi ghét bánh mì kẹp xúc xích.)
✓
2. It's a very big pot.
(Nó là cái bình/ lọ rất to.)
✓
3. Put the forks here.
(Đặt những cái nĩa ở đây.)
4. This soup is very hot.
(Món canh này rất nóng.)
✓
5. I like pork cooked with vegetables.
(Tôi thích thịt bò nấu với rau củ.)