A. Look at the different types of vacations. Which can you see in the photo?Which types of vacations do you like? Why?
(Nhìn vào các kiểu kỳ nghỉ khác nhau. Bạn có thể nhìn thấy cái nào trong bức ảnh? Bạn thích những kiểu kỳ nghỉ nào? Tại sao?)
A. Look at the different types of vacations. Which can you see in the photo?Which types of vacations do you like? Why?
(Nhìn vào các kiểu kỳ nghỉ khác nhau. Bạn có thể nhìn thấy cái nào trong bức ảnh? Bạn thích những kiểu kỳ nghỉ nào? Tại sao?)
B. Listen to two conversations about two different types of vacations. Write the types of vacations.
(Nghe hai cuộc hội thoại về hai loại kỳ nghỉ khác nhau. Viết các loại kỳ nghỉ.)
Conversation 1: _____________________Conversation 2: _____________________
C. Listen again. Circle T for true or F for false. Correct the false statements in your notebook.
(Nghe lại một lần nữa. Khoanh tròn chữ T nếu đúng hoặc F nếu sai. Sửa các câu sai trong vở của bạn.)
Conversation 1
1. Mike had a long vacation. T F
2. Chen went to Tanzania. T F
3. He took a boat to an island. T F
4. Chen climbed up Mount Kilimanjaro. T F
5. He photographed animals. T F
Conversation 2
6. Ellie took a day trip to Orlando. T F
7. Ellie visited five theme parks. T F
8. She didn't like Sea World. T F
9. She went on the Spider-Man ride. T F
10. Mike wants to go there. T F
D. Listen and check (✔) the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words.
(Nghe và đánh dấu (✔) vào ô đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và nhắc lại các từ.)
/d/ | /t/ | /ɪd/ | |
packed | |||
traveled | |||
wanted | |||
arrived | |||
liked | |||
visited |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
E. Listen to the sentences and check () the pronunciation of the -ed endings.
(Nghe các câu và đánh dấu (✔) cách phát âm của âm cuối -ed.)
/d/ | /t/ | /ɪd/ | |
We stayed in a hotel. | |||
I packed my bags. | |||
We rented a hotel. |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
F. Look at Activity D on page 65. Read the text aloud and practice saying the endings of the simple past verbs correctly.
(Xem Hoạt động D ở trang 65. Đọc to đoạn văn và thực hành phát âm chính xác âm cuối của các động từ ở thì quá khứ đơn.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiLast year, we went to Mexico for our vacation. We flew to Mexico City from Chicago and stayed at a hotel in the center. One day, we took the subway to Chapultepec Park and visited the zoo. In the middle of the week, we flew to Cancun and spent lot of time on the beach. We also took a tour to Merida and saw the old city. It was beautiful and I bought a lot of souvenirs! Finally, we rented a car and visited Uxmal. The pyramids were amazing!
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
G. Unscramble the words to make questions.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)
1. go / where / did / you
2. did you / there / stay / how long
3. see / did / what / you
4. did / take / any photos / you
5. theme parks / visit / how many / did you
6. you like / which theme park / did / the most
7. you / go / on / did / the Spider-Man ride
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiWhere did you do?
How long did you stay there?
What did you see?
Did you take any photos?
How many theme parks did you visit?
Which theme park did you like the most?
Did you go on the Spider-man ride?
(Trả lời bởi Khinh Yên)
H. In pairs, ask and answer the questions in G. Use the answers from the audio or make new answers.
(Thực hành theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài G. Sử dụng câu trả lời từ bài nghe hoặc đưa ra câu trả lời mới).
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: Where did you go?
B: I went to Phu Quoc.
A: How long did you stay there?
B: I stayed there for 4 days.
A: What did you see?
B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.
A: Did you take any photos?
B: Yes, I did. I took a lot of photos.
A: How many theme parks did you visit?
B: I visited only one theme park.
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
GOAL CHECK – Ask about a Trip
(Kiểm tra mục tiêu – Hỏi về một chuyến đi)
1. Work in pairs. Ask your partner to choose one of these types of trips:
(Thực hành theo cặp. Yêu cầu bạn bên cạnh chọn một trong các loại chuyến đi sau:)
- a vacation (một kỳ nghỉ)
- a long weekend or short break (một kỳ nghỉ dài vào cuối tuần hoặc một kỳ nghỉ ngắn)
- a day trip (một chuyến đi trong ngày)
2. Write 5 questions for your partner about his/her trip. (Viết 5 câu hỏi về chuyến đi của bạn bên cạnh.)
3. Take turns asking and answering the questions. (Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi.)
- Where did you go ...?
- Did you take ...?
- How long did ...?
- Did you like ...?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. My partner wants to talk about a vacation.
(Bạn bên cạnh tôi muốn nói về một kỳ nghỉ.)
2.
- Where did you go last summer?
(Mùa hè năm ngoái bạn đã đi đâu?)
- Did you take any photos?
(Bạn có chụp ảnh không?)
- How long did you stay there?
(Bạn đã ở đó bao lâu?)
- Did you like the hotel?
(Bạn có thích cái khách sạn bạn ở không?)
- What did you eat?
(Bạn đã ăn gì?)
3.
A: Where did you go last summer?
B: I went to Da Nang City.
A: Did you take any photos?
B: Yes, I did. I took many photos.
A: How long did you stay there?
B: I stayed there for 5 days.
A: Did you like the hotel?
B: Yes, I did. It was very clean and beautiful.
A: What did you eat?
B: I ate lots of local food, such as Bánh Xèo, Mì Quảng, Bánh Tráng Cuốn Thịt Heo, …
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)