Vòng thi này đã kết thúc, Hoc24 không nhận bài làm nữa!
Đề thi vòng 1
Phần 1: Trắc nghiệm: 0,4 đ x 20 câu =8 đ
Câu 1 . Đường ranh giới quốc gia trên biển là
A. ranh giới lãnh hải.
B. ranh giới tiếp giáp lãnh hải
C. ranh giới nội thuỷ.
D. ranh giới đặc quyền kinh tế.
Câu 2 .Từ tháng XI đến tháng IV,Tây Nguyên và Nam Bộ là mùa khô do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió Tây khô nóng.
D. gió Tín phong Bắc bán cầu.
Câu 3 . Hiện nay, hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 4 . Mặc dù tổng diện tích rừng đang dần tăng lên, nhưng tài nguyên rừng nước ta vẫn suy thoái, vì
A. rừng giàu hiện nay còn rất ít.
B. chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
C. diện tích rừng nghèo mới phục hồi chiếm phần lớn.
D. diện tích rừng nghèo và rừng phục hồi tăng lên.
Câu 5 . Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta?
A. Tăng dân số độ tuổi dưới lao động.
B. Tăng dân số độ tuổi lao động và trên lao động.
C. Giảm dân số độ tuổi lao động và dưới lao động.
D. Giảm dân số độ tuổi lao động và trên lao động.
Câu 6 . Giá trị kinh tế của tài nguyên rừng là
A. cung cấp gỗ, dược phẩm, phát triển du lịch.
B. chống xói mòn đất, hạn chế lũ lụt.
C. điều hòa khí quyển, giữ mực nước ngầm.
D. ngăn lũ quét, chống xói mòn.
Câu 7.Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động thành thị.
B. tăng tỉ trọng lao động nông thôn.
C. giảm tỉ trọng lao động nông thôn.
D. lao động thành thị ít biến động.
Câu 8 . Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm thể hiện rõ nét ở địa hình nước ta là:
A. Các khối núi lớn bị cắt xẻ, miền núi thực vật mất dễ bị đá ong hóa
B. Bề mặt các núi có rừng rậm, đất có phẫu diện dày và có nhiều mùn
C. Trên bề mặt của 1 số khối núi lớn có các cao nguyên đất đỏ badan
D. Miền núi đá vôi thường có hang động ngầm, miền núi đá badan có đất đỏ
Câu 9 . Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2013
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2013 |
Tổng số dân (triệu người) |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
89,7 |
Số dân thành thị (triệu người) |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
28,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng số dân và số dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 - 2013?
A. Số dân thành thị tăng liên tục qua giai đoạn trên.
B. Tổng số dân tăng không liên tục qua giai đoạn trên.
C. Số dân thành thị tăng nhanh hơn tổng số dân.
D. Tổng số dân tăng liên tục qua giai đoạn trên.
Câu 10 . Cho biểu đồ:(Đừng để ý cái màu đỏ đậm)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 1990-2013
Dựa vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1990-2013?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng, nhưng còn châm.
B. Tỉ lệ dân nông thôn đã giảm, nhưng vẫn chiếm đa số.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh, tỉ lệ dân nông thôn giảm chậm.
D. Dân thành thị tăng 12,7% (1990-2013), dân nông thôn giảm 12,7% (1990-2013).
Câu 11 . Các mỏ than ở Quảng Ninh, Quảng Nam được hình thành trong:
A. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Đại Nguyên sinh của giai đoạn tiền Cambri.
Câu 12 . Đây là chứng cứ cho thấy lãnh thổ nước ta được hình thành trong giai đoạn tiền Cambri:
A. Sự có mặt của các hoá thạch san hô ở nhiều nơi.
B. Sự có mặt của các hoá thạch than ở nhiều nơi.
C. Đá biến chất có tuổi 2,3 tỉ năm được tìm thấy ở Kon Tum.
D. Các đá trầm tích biển phân bố rộng khắp trên cả nước.\
Câu 13 . Cây công nghiệp nào sau đây không thích hợp trồng ở vùng Tây Nguyên?
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Hồ tiêu.
D. Dừa
Câu 14 . Đây là điểm giống nhau về lịch sử hình thành của khối thượng nguồn sông Chảy và khối núi cao Nam Trung Bộ.
A. Cùng được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Cùng được hình thành trong đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Cùng được hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Cùng được hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo.
Câu 15 . Biển Việt Nam có đặc điểm là:
A. Biển lớn, mở và nóng quanh năm
B. Biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm
C. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa
D. Biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa
Câu 16 . Biển Đông có đặc điểm thuận lợi là:
A. Nóng, chế độ hải văn theo mùa, thuỷ triều phức tạp và độc đáo, tài nguyên phong phú và nhiều thiên tai
B. Ấm, tài nguyên phong phú và đa dạng, thuỷ triều đơn giản, có nhiều thiên tai
C. Nóng quanh năm, chế độ hải văn theo mùa, tài nguyên phong phú, ít thiên tai
D. Ấm, chế độ hải văn theo mùa, thuỷ triều đơn giản, tài nguyên phong phú, nhiều thiên tai
Câu 17. Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay:
A. Đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển
B. Đang khủng hoảng kinh tế
C. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển
D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC)
Câu 18 . Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là:
A. Vịnh Hạ Long
B. Vinh Nha Trang
C. Vịnh Văn Phong
D. Vịnh Cam Ranh
Câu 19 . Ở Nam Bộ ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh là
A. dầu khí – điện – phân đạm từ khí.
B. dầu khí – điện – luyện kim.
C. cơ khí – điện – phân đạm từ khí.
D. cơ khí – dầu khí – hóa chất.
Câu 20 . Đường bở biển của Việt Nam dài khoảng:
A. 4250km
B. 1648km
C. 3444km
D. 3260km
Phần 2: Tự luận
Câu 1 .
a) Tại sao mực nước lũ ở các sông miền Trung thường lên rất nhanh ? (2đ)
b) Tự nhiên nước ta có những thuận lợi và khó khăn nào đối với đời sống và phát triển kinh tế xã hội ở nước ta ? (2đ)
Câu 2 . Cho bảng thống kê số liệu về tháp dân số 1999 và 2007.
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta năm 1999 và năm 2007 (Đơn vị: %)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
|||||
0 - 14 tuổi |
15 - 59 tuổi |
Từ 60 tuổi trở lên |
|||||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||
1999 |
100,0 |
17,4 |
16,1 |
28,4 |
30,0 |
3,4 |
4,7 |
2007 |
100,0 |
13,2 |
12,3 |
31,8 |
33,3 |
3,8 |
5,6 |
Hãy trả lời câu hỏi sau: Nhận xét và giải thích nguyên nhân thay đổi của 2 tháp dân số. (2đ)
Câu 3 .
a) Nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta ?(2đ)
b) Hãy thử tưởng tượng bạn là người dân sống ở ĐB Sông Cửu Long để nêu một số việc cần làm để sống chung với lũ ở đồng bằng sông Cửa Long lâu dài, bề vững(2đ)
Câu 4 . Hãy chỉ ra những nguyên nhân dẫn đến sự phân bố dân cư không hợp lý của nước ta (2đ)