láy phụ âm đầu: thỉnh thoảng, lồ lộ
láy vần: lốm đốm, loáng thoáng, lê thê
láy phụ âm đầu: thỉnh thoảng, lồ lộ
láy vần: lốm đốm, loáng thoáng, lê thê
Tìm hiểu về từ láy
Từ láy giống và khác nhau như thê nào?
Nhanh gấp
a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 4 dòng t6heo chủ đề tự chọn , có sử dụng từ láy. In đậm từ láy
nông nỗi
là từ láy hay từ ghép
từ đo đỏ,trăng trắng là từ ghép hay là từ láy?
nhức ............
Tạo thành từ láy bằng cách thêm từ
Đoạn văn từ 5-7 câu có sử dụng từ láy ?
có mấy loại từ láy
ăn năn , dại dột , nông nỗi , bậy bạ là từ láy hay từ ghép