\(M_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\left(DvC\right)\)
\(\%Ag=\dfrac{108}{170}.100\%=63,5\%\\ \%N=\dfrac{14}{170}.100\%=8,2\%\\ \%O=100\%-63,5\%-8,2\%=28,3\%\)
%Ag=108\170 .100=63,53 %
%N =14\170 .100=8,23%
%O =16.3\170.100=28,24%
\(M_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\left(DvC\right)\)
\(\%Ag=\dfrac{108}{170}.100\%=63,5\%\\ \%N=\dfrac{14}{170}.100\%=8,2\%\\ \%O=100\%-63,5\%-8,2\%=28,3\%\)
%Ag=108\170 .100=63,53 %
%N =14\170 .100=8,23%
%O =16.3\170.100=28,24%
1.Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố hoá học có trong hợp chất P2O3 2. Hợp chất A có chứa 75%C và 25%H về khối lượng, biết tỉ khối của A so với khí hiđrô bằng 8. Xác định CTHH của chất A
I . Hợp chất X có công thức M2Co3 trong đó M là kim loại
a, Xác định hóa trj của M trong hợp chất
b , Biết rằng phân tử khối của X = 106 (đvC ) .tìm nguyên tố M
Một hợp chất có công thức phân tử là MO2, biết phân tử khối của hợp chất là 44 đvC. Xác định nguyên tố M
1.Cấu tạo nguyên tử
2.Công thức hóa học của đơn chất, hợp chất
3.Lập CTHH của đơn chất,hợp chất
4.Hiện tượng vật lý,hiện tượng hóa học
5. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, xác định của chất tham gia hoặc sản phẩm
6.Xác định PTHH đúng sai
7.Biết được khí nhẹ hơn hay nặng hơn không khí?
8.Tính số mol chất rắn dựa vào lượng chất
9.Tính khối lượng mol chất khí dựa vào tỉ khối
10.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố
11.Lập CTHH của hợp chất dựa vào % các nguyên tố
Câu 1: Hợp chất B có thành phần % N = 30,44 còn lại là O.
a./ Tính khối lượng mol chất B biết tỉ số khối so với không khí là 1,586
b./ xác định công thức hóa học
Câu 2: đốt cháy 46,5g photpho (P) trong không khí (O2) thu được đi photpho penta oxit (P2O5)
a./ Tính thể tích khí oxi đktc
b./ tìm khối lượng sản phẩm tạo thành
I.Trắc nghiệm:
1.Cấu tạo nguyên tử
2.Công thức hóa của đơn chất, hợp chất
3.Lập CTHH của đơn chất, hợp chất
4.Hiện tượng vật lý , hiện tượng hóa học
5.Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, xác định của chất tham gia hoặc sản phẩm
6.Xác định phương trình hóa học đúng sai
7.Biết được khí nặng hay nhẹ hơn không khí?
8.Tính số mol chất rắn dựa vào lượng chất
9.Tính khối lượng mol chất khi giữa vào tỉ khôis
10.Tính tp phần trăm theo khối lượng các nguyên tố
11.Lập CTHH của hợp chất dựa vào % các nguyên tố
II.Tự luận:
1.Hoàn thành PTHH
2.Áp dụng dạng tính toán theo PTHH
3.Tìm CTHH của 1 chất (tính theo PTHH)
Câu 3: 22,4 lít khí CO2 dktc có khối lượng?
Câu 4: số mol của 3.10^23 phân tử H2O?
Câu 5: Thể tích của không khí Oxi?
Câu 6: % nguyên tố Cacbon trong hợp chất CaCO3?
Người ta xác định được rằng , nguyên tố N chiếm 25,93 % về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố O. Tìm công thức hóa học của hợp chất trên.
bài 1: cho 10 g hỗn hợp gồm Cu và Zn tacs dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng thu được 2,24l H2 (đktc).Tính thành phần phần trăm của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
bài 2: cho một lượng ỗn hợp Ag và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch axit H2SO4 thu được 5.6l H2 (đktc).Sau pản ứng thấy còn 6.25 g 1 chất rắn không tan. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
bài 3: hòa tan hoàn toàn 15.3 g hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng dung dịch axit HCL 1M thì thu được 6.72 l H2 (đktc).
a, xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b, tính thể tích dung dịch axit HCL cần dùng.
m.n ơi giúp mik vs nka mik sắp thi r huhuhu................. cảm ơn m.n trước nhé