Từ láy | Nghĩa của từ láy |
rực rỡ | dùng để chỉ vẻ đẹp của ánh mặt trời. Mặt trời sớm mai chiếu ánh sáng lấp lánh, vàng rực lên biển xanh. Vẻ đẹp ấy tượng trưng cho tương lai tươi sáng, rộng mở của con. |
lênh khênh | từ láy tượng hình dùng để diễn tả cái bóng cao lớn của cha, qua đó nói lên vai trò che chở, bảo vệ và nâng đỡ để con trưởng thành |
rả rích | từ láy tượng thanh dùng để tả trận mưa đêm nhưng nó cũng ẩn dụ cho những gì lạnh lẽo, tối tăm đã qua, đối lập với buổi bình minh lộng lẫy hiện tại, cho thấy niềm tin của cha vào tương lai tốt đẹp của con. |
phơi phới | có tác dụng nhấn mạnh niềm vui trào dâng trong lòng người cha khi thấy con tiếp bước mình thực hiện ước mơ. |
trầm ngâm | người cha vừa nhìn phía chân trời vừa suy nghĩ, nghiền ngẫm điều gì. |
thầm thì | tiếng sóng vỗ rì rào nhỏ nhẹ như tiếng người nói nhỏ nhẹ bên tai. |