\(x^8+14x^4+1\)
=\(\left(x^4\right)^2+2.x^4.7+49-48\)
=\((x^4+7)^2-48\)
=\(\left(x^4+7+4\sqrt{3}\right)\left(x^4+7-4\sqrt{3}\right)\)
x8+14x4+1=(x4)2+2.x4.7+49−48=(x4+7)2−48=(x4+7+43–√)(x4+7−43–√)
\(x^8+14x^4+1\)
=\(\left(x^4\right)^2+2.x^4.7+49-48\)
=\((x^4+7)^2-48\)
=\(\left(x^4+7+4\sqrt{3}\right)\left(x^4+7-4\sqrt{3}\right)\)
x8+14x4+1=(x4)2+2.x4.7+49−48=(x4+7)2−48=(x4+7+43–√)(x4+7−43–√)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4+4 b) x8+x7+1
c) x8+x4+1 d) x5+x+1
e) x2+2x2-24 f) a4+4b4
Phân tích đa thức thành nhân từ
x4y4 + 1
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 1, 2
1) x3 – 2x – x 2) 6x2 + 12xy + 6y2
3) 2y3 + 8y3 + 8y 4) 5x2 – 10xy + 5y2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng pp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 3, 6, 7
1) x3 – 64x 2) 8x2y – 18y 3) 24x3 – 3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp nhóm hạng tử phối hợp dùng hằng đẳng thức
1) 5x2 + 10x + 5 – 5y2 2) 3x3 – 6x2 + 3x – 12xy2
3) a3b – ab3 + a2 + 2ab + b2 4) 2x3 – 2xy2 – 8x2 + 8xy
Giup mik với mik cần gấp lắm!
x^3+1 :phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử: x7 + x2 + 1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x4 + 2x3 + 2x3 + 2x + 1
Phân tích đa thức thành nhân tử: (x^3) + (3x-1)^3
phân tích đa thức thành nhân tử
1-2x+2yz+x2-y2-z2
Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
\(x^4-8x\)
phân tích đa thức thành nhân tử
(-x-1)2-(3x-4)2