Đặt \(x^2=t\left(t\ge0\right)\)
Phương trình trở thành:
\(-t^2+5t+36=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=-4\left(ktm\right)\\t=9\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Với \(t=9\Rightarrow x^2=9\Rightarrow x=\pm3\)
Vậy \(T=\left\{\pm3\right\}\)
Đặt \(x^2=t\left(t\ge0\right)\)
Phương trình trở thành:
\(-t^2+5t+36=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=-4\left(ktm\right)\\t=9\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Với \(t=9\Rightarrow x^2=9\Rightarrow x=\pm3\)
Vậy \(T=\left\{\pm3\right\}\)
giải pt : x4 - 10x3-2(m-11)x2+2(5m+6)x+2m=0
Cho pt : x^-6x+m-3=0. Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt thoả mãn: (x1-1)*(x2^-5x2+m-4)=0
Giải pt
a. X4-4x3-6x2 -4x+1=0
b 4x2 +1/x2+7=8x+4/x
C 2x4+3x3 -16x2 +3x +2=0
cm pt vô nghiệm
a)x4 +x3 +1=0
b)x4+x+1=0
giải pt: \(\sqrt[3]{x+36}-\sqrt[4]{x-1}=1\)
\(\sqrt[3]{24x-11}-16x\sqrt{2x-1}-1=0\)
Giải pt : \(\frac{36}{\sqrt{x-2}}+\frac{4}{\sqrt{y-1}}=28-4\sqrt{x-2}-\sqrt{y-1}\)
cho phương trình .x^2-(2a-1)x+a-1=0
a) giaiphuong trinh khi a=5/3
b) cmr; pt luôn có 2 nghiệm phân biệt voi mọi a
c) tìm a để pt có 2 nghiệm trái dấu
d) tìm a để pt co 2 nghiệm cùng dấu
e)tím 2 nghiệm pt có 2 nghiệm cùng dương
f) tìm 2 nghiệm để pt có 2 nghiệm cùng âm
g) gọi x1 ,x2 là 2 nghiệm của pt tìm a ;2x1+5x2=1
GIÚP MK CÁI NHÉ .ĐANG CẦN GẤP Ạ
Cho phương trình : 3x2 - 2(3m-1)x-4m=0 (1)
a) Giải pt với m = 0
b) Giải pt với m=-1
c) CMR pt luôn có nghiệm vs mọi m
d) Gọi x1 , x2 là nghiệm của pt . Tìm m để | x1 - x2|=1
Giải PT sau: x^3 +3x -3 =0