x2-4x+3/-5x-20<0
Tập nghiệm của bất phương trình -x2 + 4x - 3 < 0 là:
A. \(\left(-\infty;1\right)\cup\left(3;+\infty\right)\) B. (1; 3) C. \(\text{∀}\text{x}\in\text{R}\) D. \(\left(-1;1\right)\)
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình mx2 + (m - 1)x + 3 - 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn x1 < 2 < x2
Cho Parabol (P) y= x2 +x + 3 và đường thẳng d : y= mx + 2 . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để d cắt P tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x 1,x2 , thỏa x12 +x2 2 - 7 ≤ 0
.
Bài 2 : Giải các bất phương trình sau :
11 , \(\left(2x-7\right)\left(4-5x\right)\ge0\)
12 , \(x^2-x-20>2\left(x-11\right)\)
13 , \(3x\left(2x+7\right)\left(9-3x\right)\ge0\)
14 , \(x^3+8x^2+17x+10< 0\)
15 , \(x^3+6x^2+11x+6>0\)
16 , \(\frac{\left(2x-5\right)\left(x+2\right)}{-4x+3}>0\)
17 , \(\frac{x-3}{x+1}>\frac{x+5}{x-2}\)
18 , \(\frac{x-3}{x+5}< \frac{1-2x}{x-3}\)
19 , \(\frac{3x-4}{x-2}>1\)
20 , \(\frac{2x-5}{2-x}\ge-1\)
Giải các bất phương trình sau
1) \(\sqrt{\text{x}^2+1}< 3\) 2) \(\dfrac{\text{x^2}-4x+3}{x^2-4}< 0\)
Giải các hệ bất phương trình:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}4x^2-5x-6\le0\\\left(1-x^2\right)\left(4x^2-12x+5\right)>0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-x-2\ge0\\2x^2-11x+9< 0\\x^3-x^2+2x-2>0\end{matrix}\right.\)
c) \(-3\le\frac{x^2-3x-1}{x^2+x+1}< 3\)
Giải hệ bpt sau: . \(\left\{{}\begin{matrix}X^2-4X+3>0\\X^2-6X+8>0\end{matrix}\right.\)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\text{x}^2-\left(2m-3\right)x+m^2-3m=0\) có hai nghiệm x1, x2 phân biệt thoả mãn x1 < x2 < 6
A. \(\text{m}< 6\) B. \(\text{m}>9\) C. \(6< m< \dfrac{15}{2}\) D. \(\dfrac{15}{2}< m< 9\)