DD A chứa 2 axít là HNO3 và HCl có nồng độ tương ứng là bM và aM.
1,Để trung hòa 20ml dd A cần 300ml dd NaOH 0,1M.Mặt khác lấy 20ml dd A cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu dc 2,87g kết tủa.Tính giá trị của a.b
2,Thên từ từ Mg vào 100 ml dd A tới khi khí ngừng thoát ra thu dc dd B (V= 100ml) chỉ chưa các muối của Mg và 0,963 l hồn hợp D gồm 3 khí ko màu cân nặng 0,772 g.Trộn khí D với 1 lít khí oxi sau khi pu hoàn toàn cho khí còn lại đi qua dd NaOH dư thì thể tích hỗn hợp khí còn lại là 1,291 lít.
Hỏi hỗn hợp D có nhg~ khí gì ? thể tích bao nhiêu lít?
,Thên từ từ Mg vào 100 ml dd A tới khi khí ngừng thoát ra thu dc dd B (V= 100ml) chỉ chưa các muối của Mg và 0,963 l hồn hợp D gồm 3 khí ko màu cân nặng 0,772 g.Trộn khí D với 1 lít khí oxi sau khi pu hoàn toàn cho khí còn lại đi qua dd NaOH dư thì thể tích hỗn hợp khí còn lại là 1,291 lít.
a/Hỏi hỗn hợp D có những khí gì ?biết rằng trong khí D có 2 khí chiếm % thể tích như nhau đo ởđktc?
b/Tinh CM các chất trong B và khối lượng Mg đã bị tan
: Hòa tan vừa hết 27,2 g hỗn hợp Fe và Fe2O3 vào X ml dung dịch HCl 2 M vừa đủ . Sau phản ứng thu được dd B và 4,48 lít khí đktc
a/ Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b/ Tính X
c/ Tính CM của chất tan trong dd B
Trong phòng thí nghiệm có sẵn dd HCl 0,1 M , xút viên bị ẩm (NaOH.nH2O)
Cân phân tích ; bình dung tích có đủ để pha chế 0,5 l dd NaOH 0,5 M ; kỹ thuật viên thực hiện lần lượt như sau :
- Cân chính xác 13 g xút viên ngậm nước .
- Cho xút vào bình , cho nước cất đến vạch 400 ml khuấy cho tan hết , láy 10 ml dd này rồi nhỏ vài giọt dd phenolphtalein , dd HCl để chuẩn độ thì thấy vừa hết 25 ml .
Hãy tính toán , trình bày cách pha chế tiếp theo để có 0,5 l dd NaOH 0,5 M.
1. Cho 0,557 gam Natri vào 300 ml dd CuSO4 Xm. Tính Xm, lượng muối sau phản ứng, lượng kết tủa và số lít khí thoát ra ở đktc 2. Cho 10 g CuO tác dụng hết với 500 ml dd HCl Xm. Tính Cm của dd sau phản ứng và Xm của dd HCl đã dùng 3.cho m1 gam FeO tan hết trong 600 ml dd HCl Xm thu được dd FeCl2 có nồng độ 0,2 mol. Tính m1, Xm 4. Tính Cm của dd sau phản ứng khi cho: a, 2,35 gam K2O vào 400 ml H2O b, 1,11gam Ca(OH)2 tan hết trong 500 ml dd HCl 5. Cho m gam NaOH tác dụng hoàn toàn với 400 ml dd HCl tạo thành dd NaCl 0,15M. Tính m? 6. Cho m gam Al2O3 tác dụng hết với 600 ml dd H2SO4 tạo thành dd Al2(SO4)3 0,05M. Tính m
DD X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al; 0,05 mol Fe cho vào 100ml dd X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rấn Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Tính nồng độ của hai muối trong dd X
Chia 7,8g hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau.
P1 hòa tan vào 250ml dd HCl a M, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dd đc 12,775g rắn khan.
P2 hòa tan vào 500ml dd HCl a M sau p.ứng kết thúc cô cạn dd đc 18,1g rắn khan.
a/ Tính nồng độ mol/lít của dd HCL ?
b/Tính khối lượng chất rắn ?
Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào 100ml dd axit H2SO4 loãng vừa đủ sinh ra 4,48 lit khí đktc. Tính a. Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4 cần dùng.
Cho 1 lượng Mg dư + với 100 ml dd H2SO4l tạo ra 4,48l khí(đktc)
a,PTHH
b,Tính mMg,CM dd H2SO4 đã dùng