cho hai tập khác rỗng : A=(m-1;4], B=(-2; 2m+2) (m ∈ R ). Xác định m dể :
a) \(A\cap B\ne\phi\)
b) \(A\subset B\)
c)\(B\subset A\)
d) \(\left(A\cap B\right)\subset\left(-1;3\right)\)
Cho \(a,b\in R,a< b\). Hãy xét quan hệ bao hàm \(\subset\) của các tập hợp sau :
a) \(A=\left[a;b\right]\)
b) \(B=\) ( \(a;b\)]
c) \(C=\) [ a; b)
d) \(D=\left(a;b\right)\)
Cho A = \(\left\{x\in R|1\le x\le5\right\}\), B = \(\left\{x\in R|4\le x\le7\right\}\), C = \(\left\{x\in R|2\le x\le6\right\}\)
a) Xác định \(A\cap B,A\cap C,B\cap C,A\cup C,\)A\\(\left(B\cup C\right)\)
b)Gọi D = \(\left\{x\in R|a\le x\le b\right\}\). Xác định a, b để \(D\subset A\cap B\cap C\)
Viết phần bù trong R của các tập hợp:
A= \(\left\{x\in R|-2\le x< 10\right\}\)
B= \(\left\{x\in R|\left|x\right|>2\right\}\)
C= \(\left\{x\in R|-4< x+2\le5\right\}\)
cho tập hợp A={ x thuoc R| 2x+m>=0}, B={x thuoc R|x-2m>0} tính tổng S tất cả các số nguyên của tham số m để {1} tập con A giao B
Cho \(A=\left\{x\in R|x^2< 4\right\}\);\(B=\left\{x\in R|-2\le x+1< 3\right\}\)
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - nửa khoảng - đoạn. Xác định \(A\cap B\); A\B;B\A;\(C_R\left(A\cap B\right)\)
Cho \(A=\left\{3k+1|k\in N\right\};B=\left\{6m+1|m\in N\right\}\)
Hãy xác định tập hợp \(A\cap B;A\) \ B
Cho A= {x ∈ N;\(\left|x+2\right|>1\)} và B= {x ∈ N;\(\left|x-1\right|< 2\)}
a) Hãy liệt kê những phần tử của tập hợp B
b) Hãy tìm phần tử lớn nhất và phần tử nhỏ nhất của B mà không thuộc A
Xác định tập hợp \(A\cap B\) với :
a) \(A=\left[1;5\right];B=\left(-3;2\right)\cup\left(3;7\right)\)
b) \(\left(-5;0\right)\cup\left(3;5\right);B=\left(-1;2\right)\cup\left(4;6\right)\)