Unit 1A. Vocabulary

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn  Việt Dũng

VOCABULARY Check the meaning of the phrases below. Choose three family members and describe your relationship with them. (Tra nghĩa của các cụm từ dưới đây. Chọn ba thành viên trong gia đình bạn và mô tả mối quan hệ của bạn với họ.)

Relating to people

admire          adore        be on the same wavelength (as)          be (very) close (to)

be wary of        envy         feel sorry for         have a lot in common (with)

have nothing in common (with)          look down on          look up to

not see eye to eye (with)            respect              trust

Nguyễn  Việt Dũng
28 tháng 9 lúc 19:58

Gợi ý:

- I look up to my older sister because she always gives great advice and she is very successful in her career.

- I’m on the same wavelength with my cousin because we are of the same age and we share many similar hobbies and interests.

- I envy my brother because he is very talented at sports, while I find it difficult to do physical activities.

Hướng dẫn dịch:

Relating to people (Để miêu tả mối quan hệ giữa con người)

admire (v): ngưỡng mộ

adore (v): yêu thích

be on the same wavelength (as): ‘cùng tần sóng’, hợp cạ

be (very) close (to): có mối quan hệ gần gũi

be wary of: cảnh giác với ai

envy (v): ghen tỵ

feel sorry for: cảm thấy tiếc cho ai

have a lot in common (with): có nhiều điểm chung

have nothing in common (with): không có điểm chung

look down on (phr.v): khinh thường, không xem trọng

look up to (phr.v): kính nể

not see eye to eye (with): có cùng quan điểm, lý tưởng

respect (v): tôn trọng

trust (v): tin tưởng

- Tôi rất kính trọng chị gái vì chị ấy luôn đưa ra những lời khuyên rất hữu ích và chị rất thành công trong sự nghiệp.

- Tôi rất hợp cạ với em họ vì chúng tôi bằng tuổi và có nhiều sở thích chung.

- Tôi ghen tị với anh trai vì anh ấy rất giỏi thể thao, trong khi tôi luôn chật vật với các hoạt động thể thao.