VOCABULARY Check the meaning of the phrases below. Choose three family members and describe your relationship with them. (Tra nghĩa của các cụm từ dưới đây. Chọn ba thành viên trong gia đình bạn và mô tả mối quan hệ của bạn với họ.)
Relating to people
admire adore be on the same wavelength (as) be (very) close (to)
be wary of envy feel sorry for have a lot in common (with)
have nothing in common (with) look down on look up to
not see eye to eye (with) respect trust
Gợi ý:
- I look up to my older sister because she always gives great advice and she is very successful in her career.
- I’m on the same wavelength with my cousin because we are of the same age and we share many similar hobbies and interests.
- I envy my brother because he is very talented at sports, while I find it difficult to do physical activities.
Hướng dẫn dịch:
Relating to people (Để miêu tả mối quan hệ giữa con người)
admire (v): ngưỡng mộ
adore (v): yêu thích
be on the same wavelength (as): ‘cùng tần sóng’, hợp cạ
be (very) close (to): có mối quan hệ gần gũi
be wary of: cảnh giác với ai
envy (v): ghen tỵ
feel sorry for: cảm thấy tiếc cho ai
have a lot in common (with): có nhiều điểm chung
have nothing in common (with): không có điểm chung
look down on (phr.v): khinh thường, không xem trọng
look up to (phr.v): kính nể
not see eye to eye (with): có cùng quan điểm, lý tưởng
respect (v): tôn trọng
trust (v): tin tưởng
- Tôi rất kính trọng chị gái vì chị ấy luôn đưa ra những lời khuyên rất hữu ích và chị rất thành công trong sự nghiệp.
- Tôi rất hợp cạ với em họ vì chúng tôi bằng tuổi và có nhiều sở thích chung.
- Tôi ghen tị với anh trai vì anh ấy rất giỏi thể thao, trong khi tôi luôn chật vật với các hoạt động thể thao.