1. Tác dụng với kim loại
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
2. Tác dụng với axit
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
3. Tác dụng với bazo
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
4. Tác dụng với muối
\(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
5. Nhiệt phân hủy
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- Muối tác dụng với kim loại:
PTHH: Cu + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
- Muối tác dụng với axit:
PTHH: BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl
- Muối tác dụng với muối:
PTHH: AgNO3 + NaCl \(\rightarrow\) AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
- Muối tác dụng với bazơ:
PTHH: CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + Na2SO4
- Phản ứng phân hủy muối:
PTHH: CaCO3 \(\underrightarrow{t^0}\)CaO + CO2\(\uparrow\)
Chúc bạn hok tốt!!! Khánh Như Trương Thị
\(\left(vd\right)Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+2NO_2+\frac{1}{2}O_2\)