#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a;
int main()
{
cin>>a;
if (a%2==0) cout<<a<<" la so chan";
else cout<<a<<" la so le";
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a;
int main()
{
cin>>a;
if (a%2==0) cout<<a<<" la so chan";
else cout<<a<<" la so le";
return 0;
}
Viết thuật toán nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N.
a, Kiểm tra xem số đó là chẵn hay lẻ.
b. Kiểm tra xem số đó có chia hết cho 3 hay không?.
Bài 1: Viết thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên dương M, N nhập từ bàn phím.
Bài 2: Kiểm tra số nguyên A có là số chẵn hay không?
xác định input output và viet thuật toán nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N. Tính và đưa ra tổng: a) các số từ 1 đến N
b) các số lẻ từ 1 đến N
c) các số chẵn từ 1 đến N
d) các số lẻ và là bội của 5 từ 1 đến N
e) các số chẵn và là bội của 5 từ 1 đến N
Tính và đưa ra hiệu: a) Các số từ 1 đến N
b) các số lẻ từ 1 đến N
c) các chẵn từ 1 đến N
d) các số lẻ và là bội của 5 từ 1 đến N
e) các số chẵn và là bội của 5 từ 1 đến N
Bài 1. Bài toán và thuật toán (xác định bài toán, viết thuật toán): Cho dãy gồm N số nguyên a1,...,aN. a) Tính tổng các số hạng có giá trị chẵn/lẻ có trong dãy. b) Tính tổng các số hạng có vị trí chẵn/lẻ có trong dãy. c) Đếm các số hạng có giá trị chẵn/lẻ/bằng K có trong dãy.
Viết thuật toán 1) Cho hai số nguyên dương m , n xác định tính chẵn lẻ của 2 số . 2) Cho 2 số thực a , b . So sánh a với b.
Cho thuật toán, giải bằng 2 cách liệt kê và vẽ sơ đồ khối
Bài 1: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy tính tổng các số các số chẵn và tổng các số lẻ có trong dãy.
Bài 2: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy đếm tất cả các số chẵn trong dãy.
Bài 3: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy cho biết có bao nhiêu số trong dãy có giá trị bằng 0.
Bài 4: Cho dãy A gồm N số nguyên A1…AN. Hãy đếm tất cả các số chẵn không âm trong dãy.
Viết thuật toán giải bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A có N phần tử A1, A2, …, AN. Hãy tính trung bình cộng các số lẻ trong dãy A.