2Mg + SO2 -> S + 2MgO
H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
S + O2 →to SO2
2H2SO4(đn) + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
SO2 + 2C →to S + 2CO
2H2SO4 (đn) + Cu →to CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Mg + SO2 -> S + 2MgO
H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
S + O2 →to SO2
2H2SO4(đn) + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O
SO2 + 2C →to S + 2CO
2H2SO4 (đn) + Cu →to CuSO4 + SO2 + 2H2O
Nêu sự khác nhau giữa điều chế H2SO4 trong lý thuyết và trong thực tế hiện nay. Viết PTHH?
Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết , điều chế C2H2 , C2H6 , C2H4 , CH3COO , C2H5 , PE , PVC , cao su
Cho Fe304, KMnO4, HCl điều chế FeCl3
trong sự tương tác giữa hai dung dịch, người ta thu được nước không chứa các chất tan?hãy viết pthh thể hiện điều đó
Chỉ có bơm đựng khí CO2, dd NaOH không rõ nồng độ và hai cốc thủy tinh có chia độ. Hãy điều chế dd Na2CO3 không lẫn NaOH va muối NaHCO3 mà không dùng thêm một phương pháp hoặc nguyên liệu nào khác.
Pha loãng H2SO4 đặc phải lưu ý điều gì ? giải thích
viết phương trình phản ứng xay ra khi :
a) cho kim loại Na đến dư vào dung dịch Al2(SO)3
b) Hòa tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng
c) Trộn Mno2 với NaCl và H2SO4 đặc
Hợp chất A được tạo bởi 3 nguyên tố nhôm, lưu huỳnh và oxi. Biết %khối lượng của nhôm là 15,789%, lưu huỳnh là 28,07% còn lại là oxi.
a. Lập công thức của A
b. Hãy tính toán và tiến hành cách pha chế 684 g dung dịch A 10% từ tinh thể A.18H2O và dung dịch A 3%.
Giảng em câu b với ạ.
đáp số câu a: Al2(SO4)3
trong phòng thí nghiệm có 300g dd AgNO3 17%, 230g dd NaCL 11,7%, nước cất và các dụng cụ cần thiết đầy đủ.
Trình bày cách pha chế 400g dd NaNO3 4,25%