a) CH3COOH + KOH -> H2O + CH3COOK
b) 2CH3COOH + CaCO3 -> H2O + (CH3COO)2Ca + CO2 \(\uparrow\)
c) 6CH3COOH + 2Al-> 3H2 + 2Al(CH3COO)3
d) 2CH3COOH + CuO -> H2O + (CH3COO)2Cu
a) CH3COOH + KOH -> H2O + CH3COOK
b) 2CH3COOH + CaCO3 -> H2O + (CH3COO)2Ca + CO2 \(\uparrow\)
c) 6CH3COOH + 2Al-> 3H2 + 2Al(CH3COO)3
d) 2CH3COOH + CuO -> H2O + (CH3COO)2Cu
1. Viết PTHH minh họa tinh dchaats của axit axetic theo sơ đồ phản ứng dưới đay:
a) CH3COOH + KOH --> ... ; c) CH3COOH + CaCo3 --> ...
b) CH3COOH + Al --> ... ; d) CH3COOH + CuO --> ...
2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng riêng rẽ sau:
a) Nước, rượu etylic, axit axetic
b) Dung dịch axit axetic, dung dịch axit sunfuric, rượu etylic
3. Để trung bình 100ml dung dich axit axetic cần 200ml dung dịch na tri hiđroxit 0,1M. tính nồng độ mol của ait axetic trog dung dich đã sử dụng.
4. Dun sôi 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic có tỉ lệ mol 1:1 (có mặt axit axetic làm xúc tác) đến khi dừng lại thu được 4,4 gam etyl axetat.
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Tính hiệu suất của quá trình tạo thành etyl axetat.
5. Viết PTHH của phản ứng este hóa (khi có xúc tác là axit sunfuric) giữa axit axetic và rượu metylic CH3OH, rượu propylic C3H7OH.
tìm các hợp chất sau thích hợp A,B,C,D theo sơ đồ tiếm hóa sau và viết pthh
A->B ->CH3COOH ->A
CH3COOH->C->D-> CH3COOH
Hoà tan lượng dư CaCO3 bằng 96g dung dịch CH3COOH thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc
A. Tính khối lượng CaCO3 tham gia phản ứng
B. Tính C% của dung dịch CH3COOH đã dùng
C. Tính C% của dung dịch tạo thành sau phản ứng
1/Tính khối lượng butan cần dùng để điều chế 1 kg CH3COOH. Biết H=85%
2/ Cho dung dịch axit axetic 6% tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH x %. Sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 9,8%. Tìm x
Bài 1 : Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có) khi cho axit
axetic lần lượt tác dụng với các chất sau: Ca, CaO, Ca(OH)2, CaCO3, C2H5OH (có
xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
Bài 2 : Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ
điều kiện phản ứng)
C2H4 ->C2H5OH ->C2H5ONa -> C2H5OH ->CH3COOH ->(CH3COO)2Ba ->CH3COONa ->CH3COOH -> CH3COO – CH2 – CH3
Bài 3 : Trong các chất sau đây:
a) C2H5OH
b) CH3COOH
c) CH3OH
d) CH3 – CH2 – COOH
Chất nào tác dụng được với Na? NaOH? Zn? MgO? Giải thích và viết
phương trình hoá học (nếu có)
Bài 4 : Có 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn chứa:
benzen, rượu etylic, axit axetic. Bằng phương pháp hoá học, nêu cách tiến hành
phân biệt 3 lọ trên.
Bài 5 : Cho 100 ml dung dịch Na2CO3 0,75M tác dụng vừa đủ với 100 gam
dung dịch CH3COOH a%. Tính a.
Cho C : 12; H : 1; O : 16
Nhận biết chất a) tinh bột , glucozo , sắc cảo zô b) C6H12O6 , C12H22O11 , CH3COOH Bài 2 giải thích các hiện tượng a) sản xuất giấm từ rượu etylic loãng Để nơi thoáng khí , ko đậy kín ? Viết PTHH b) đồ đun nước có cặn dưới đáy Người ta dùng dung dịch axit axetic để rửa sạch ? Viết PTHH
Trung hòa hoàn toàn dd acetic acid(CH3COOH) 0,5M bằng dd Sodium hydroxide(NaOH) 20%.Sau phản ứng thu được dd A, Cô cạn dd A thì thu được 9,84g muối khan.Tính thể tích dd CH3COOH và khối lượng dd NaOH 20% đã dùng
Cho các chất sau: Na2O, Cu(OH)2, NaCl, BaCO3, Zn, Mg(HCO3)2, Ag. Những chất nào tác dụng được vo2is CH3COOH, viết phương trình phản ứng minh họa.
Giúp mình với! Mình cần gấp! Cảm ơn trước nhé ><
cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10g KOH sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch chứa các chất tan là