\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\downarrow+C_2H_2\uparrow\)
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\downarrow+C_2H_2\uparrow\)
Viết phương trình hoá học của phản ứng điều chế và thử tính chất C2H4 trong Thí nghiệm 1.
Propylene cũng bị oxi hoá bởi dung dịch thuốc tím tương tự như ethylene. Viết phương trình hoá học của phản ứng.
Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa alkyne có nguyên tử hydrogen linh động, phân tử chứa 4 nguyên tử carbon với dung dịch AgNO3 trong ammonia.
Propyne phản ứng với nước trong điều kiện tương tự như acetylene. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt but – 1 – yne và but – 2 – yne.
Nhận xét sự biến đổi màu sắc của dung dịch KMnO4 trong 2 thí nghiệm. Ống nghiệm nào thu được dung dịch trong suốt sau thí nghiệm? Giải thích.
Nhận xét và giải thích sự biến đổi màu sắc của nước bromine trong 2 thí nghiệm.
Tại sao phải dẫn khí đi qua ống nghiệm có nhánh đựng dung dịch NaOH trong Thí nghiệm 1 (Hình 13.5)?
Viết công thức cấu tạo sản phẩm chính của các phản ứng sau:
a) 2 – methylbut – 2 – ene tác dụng với hydrogen chloride.
b) but – 1 – yne tác dụng với nước có xúc tác Hg2+ ở 80 oC.