Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an = am + n ta có:
a) 33.34 = 37 b) 52.57 = 59; c) 75.7 = 76.
a)33.34=37
b)52.57=59
c)75.7=76
Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an = am + n ta có:
a) 33.34 = 37 b) 52.57 = 59; c) 75.7 = 76.
a)33.34=37
b)52.57=59
c)75.7=76
Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a.3.3^4.3^5 b.7^3 : 7^2 :7 c.(x^4)^3
GIÚP MÌNH ĐUY MAI DEADLINE RỒU
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(a^3.a^5\)
b) \(x^7.x.x^4\)
c) \(3^5.4^5\)
d) \(8^5.2^3\)
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 3 mũ 10 chia 3 mũ 5
Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a) \(5^3.5^6\)
b) \(3^4.3\)
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 74.75.76 b) (54:37).324
c) [(8+22).10100] : (100.1094)
d) a9:a9 (a khác 0)
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3