Uses crt;
Var a:array[1..100] of integer;
I,n:integer;
Begin
Clrscr;
Write('nhap n:'); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('a[',i,']='); readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n do
If a[i] mod 3=0 then write(a[i]:4);
Readln;
End.
Uses crt;
Var a:array[1..100] of integer;
I,n:integer;
Begin
Clrscr;
Write('nhap n:'); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('a[',i,']='); readln(a[i]);
End;
For i:=1 to n do
If a[i] mod 3=0 then write(a[i]:4);
Readln;
End.
Viết CT in ra màn hình các số chẵn trong dãy có n số nguyên a
Bài 4: Viết chương trình: (Lưu bài: D:\LOP_HOTEN_BAI4.PAS)
a. Nhập một dãy số nguyên có n phần tử
b. Xuất ra màn hình dãy số vừa nhập.
c. Tính và in ra màn hình tổng của các phần tử chia hết cho 3 có trong dãy.
d. Xuất ra màn hình các phần tử là số âm.
Viết chương trình nhập vào số nguyên dương. Tính và in ra kết quả màn hình ;
- các số chia hết cho 3 từ 1 đến n
- có bao nhiêu số chia hết cho 3
- tổng các số đó
vd : nhập n = 20. in ra
- các số chia hết cho 3 : 3 6 9 12 15 18
- có 6 số chia hết cho 3
- tổng là ; 63
Em cần gấp giúp ẹm
Câu 1:Viết chương trình nhập vào 1 dãy N số nguyên. Đưa ra màn hình tổng các số dương chia hết cho 3
Viết chương trình sử dụng biến mảng nhập vào một dãy n số nguyên rồi in ra màn hình các phần tử lớn hơn không và chia hết cho 5 từ dãy số đó. Mình sẽ tick cho bạn nào giúp mình
Nhập từ bàn phím 1 dãy n số nguyên. Viết chương trình in ra màn hình các số lẻ có trong dãy. giải giúp em với ạ
Viết chương trình nhập vào dãy gồm n phần tử (n<15). Sau đó in ra màn hình giá trị các phần tử đó và cho biết có bao nhiêu phần tử có giá trị là số nguyên tố , in ra màn hình các số nguyên tố đó.
Nhập vào 1 mảng gồm n phân tử thực hiện các công việc sau : + Sắp xếp thành dãy tăng dần + tính tổng các số dương chia hết cho 3 + in ra màn hình số nguyên tố
2. Viết CT nhập vào dãy số nguyên có n phần tử. In ra vị trí các phần tử âm.
3. Viết CT nhập vào dãy số tự nhiên có n phần tử. In ra giá trị các phần tử ở vị trí lẻ.
4. Tìm phần tử lớn nhất và nhỏ nhất trong 1 dãy phần tử.